Bản dịch của từ Offside trong tiếng Việt
Offside

Offside (Adjective)
(của một cầu thủ trong một số môn thể thao) chiếm một vị trí trên sân không được phép chơi bóng hoặc ném bóng, đặc biệt là (trong bóng đá) ở nửa tấn công trước bóng và lúc này có ít hơn hai hậu vệ ở gần đường khung thành bóng được chơi.
Of a player in some sports occupying a position on the field where playing the ball or puck is not allowed especially in soccer in the attacking half ahead of the ball and having fewer than two defenders nearer the goal line at the moment the ball is played.
The striker was caught in an offside position during the match.
Tiền đạo bị bắt ở vị trí việt vị trong trận đấu.
The referee raised his flag to signal an offside offense.
Trọng tài giơ cờ để báo việt vị trong tình huống.
The team's offside trap successfully caught the opposing player off guard.
Chiến thuật bẫy việt vị của đội đã bắt thành công cầu thủ đối phương lơ đãng.
Kết hợp từ của Offside (Adjective)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Rule something out for offside Loại trừ điều gì đó vì việt vị | The referee ruled the goal out for offside. Trọng tài loại bỏ bàn thắng vì việt vị. |
Jump offside Nhảy việt vị | The player jumped offside during the football match. Cầu thủ đã phạm lỗi việt vị trong trận đấu bóng đá. |
Rule somebody (in football/soccer offside Chơi việt vị trong bóng đá | The referee ruled the player offside during the match. Trọng tài quyết định cầu thủ việt vị trong trận đấu. |
Rule somebody offside Phạm lỗi việt vị | The referee ruled the player offside during the soccer match. Trọng tài quyết định cầu thủ vi phạm quy tắc ở trận bóng đá. |
Catch somebody offside Bắt ai đó việc làm không chính xác | He caught his friend offside during the game. Anh ấy bắt được bạn của mình việt vị trong trận đấu. |
Offside (Noun)
The referee called offside during the soccer match.
Trọng tài đã gọi việt vị trong trận đấu bóng đá.
The offside rule is important in soccer to maintain fairness.
Luật việt vị quan trọng trong bóng đá để duy trì sự công bằng.
Players need to understand the concept of offside to avoid penalties.
Cầu thủ cần hiểu khái niệm việt vị để tránh phạt.
She parked on the offside of the street, away from the kerb.
Cô ấy đậu xe ở phía bên kia đường, xa lề.
The offside of the car was damaged in the accident.
Phía bên kia của xe bị hỏng trong tai nạn.
He prefers driving on the offside for better visibility.
Anh ấy thích lái xe ở phía bên kia để nhìn rõ hơn.
Họ từ
"Từ 'offside' trong tiếng Anh có nghĩa là tình huống vi phạm quy định trong thể thao, đặc biệt là bóng đá, khi cầu thủ tấn công đứng ở vị trí vượt quá vị trí của cầu thủ phòng ngự ngay trước khi bóng được chuyền. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, từ ‘offside’ được sử dụng đồng nhất với ý nghĩa tương tự. Tuy nhiên, trong tiếng Anh trẻ em, thuật ngữ ‘offside’ có thể được hiểu rộng rãi hơn, ám chỉ đến việc vi phạm các quy tắc chung trong cuộc chơi".
Từ "offside" có nguồn gốc từ từ tiếng Anh cổ "off siede", với thành phần "off" có nghĩa là ra ngoài và "side" biểu thị một bên hoặc vị trí. Từ này lần đầu được sử dụng trong ngữ cảnh thể thao, đặc biệt là bóng đá, để chỉ việc cầu thủ ở vị trí không hợp lệ so với đối phương khi bóng được chuyền. Ý nghĩa này phản ánh sự cần thiết về sự công bằng và quy tắc trong trò chơi, đồng thời tương đồng với cách sử dụng từ này trong các lĩnh vực khác như luật pháp, nơi nó chỉ định vị trí không hợp lệ hoặc sai quy định.
Từ "offside" xuất hiện khá hạn chế trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, chủ yếu trong phần Listening và Speaking, liên quan đến các tình huống thể thao, đặc biệt là bóng đá. Ngữ nghĩa của từ này chủ yếu được sử dụng khi bàn luận về luật lệ hoặc phân tích trận đấu. Ngoài ra, từ còn được dùng trong ngữ cảnh hàng ngày để mô tả sự không phù hợp hoặc vi phạm quy tắc trong một số tình huống giao tiếp.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp