Bản dịch của từ Offside trong tiếng Việt

Offside

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Offside (Adjective)

ˈɑfsˈaɪd
ˈɑfsˈaɪd
01

(của một cầu thủ trong một số môn thể thao) chiếm một vị trí trên sân không được phép chơi bóng hoặc ném bóng, đặc biệt là (trong bóng đá) ở nửa tấn công trước bóng và lúc này có ít hơn hai hậu vệ ở gần đường khung thành bóng được chơi.

Of a player in some sports occupying a position on the field where playing the ball or puck is not allowed especially in soccer in the attacking half ahead of the ball and having fewer than two defenders nearer the goal line at the moment the ball is played.

Ví dụ

The striker was caught in an offside position during the match.

Tiền đạo bị bắt ở vị trí việt vị trong trận đấu.

The referee raised his flag to signal an offside offense.

Trọng tài giơ cờ để báo việt vị trong tình huống.

The team's offside trap successfully caught the opposing player off guard.

Chiến thuật bẫy việt vị của đội đã bắt thành công cầu thủ đối phương lơ đãng.

Kết hợp từ của Offside (Adjective)

CollocationVí dụ

Rule something out for offside

Loại trừ điều gì đó vì việt vị

The referee ruled the goal out for offside.

Trọng tài loại bỏ bàn thắng vì việt vị.

Jump offside

Nhảy việt vị

The player jumped offside during the football match.

Cầu thủ đã phạm lỗi việt vị trong trận đấu bóng đá.

Rule somebody (in football/soccer offside

Chơi việt vị trong bóng đá

The referee ruled the player offside during the match.

Trọng tài quyết định cầu thủ việt vị trong trận đấu.

Rule somebody offside

Phạm lỗi việt vị

The referee ruled the player offside during the soccer match.

Trọng tài quyết định cầu thủ vi phạm quy tắc ở trận bóng đá.

Catch somebody offside

Bắt ai đó việc làm không chính xác

He caught his friend offside during the game.

Anh ấy bắt được bạn của mình việt vị trong trận đấu.

Offside (Noun)

ˈɑfsˈaɪd
ˈɑfsˈaɪd
01

Thực tế hoặc một trường hợp việt vị trong bóng đá, bóng bầu dục, v.v.

The fact or an instance of being offside in soccer rugby etc.

Ví dụ

The referee called offside during the soccer match.

Trọng tài đã gọi việt vị trong trận đấu bóng đá.

The offside rule is important in soccer to maintain fairness.

Luật việt vị quan trọng trong bóng đá để duy trì sự công bằng.

Players need to understand the concept of offside to avoid penalties.

Cầu thủ cần hiểu khái niệm việt vị để tránh phạt.

02

Phía phương tiện xa nhất so với lề đường (ở anh, bên phải)

The side of a vehicle furthest from the kerb in britain the right.

Ví dụ

She parked on the offside of the street, away from the kerb.

Cô ấy đậu xe ở phía bên kia đường, xa lề.

The offside of the car was damaged in the accident.

Phía bên kia của xe bị hỏng trong tai nạn.

He prefers driving on the offside for better visibility.

Anh ấy thích lái xe ở phía bên kia để nhìn rõ hơn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/offside/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Offside

Không có idiom phù hợp