Bản dịch của từ Pique trong tiếng Việt

Pique

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pique (Noun)

pˈik
pˈik
01

Vải cứng, thường là cotton, được dệt theo kiểu có gân nổi hoặc nổi.

Stiff fabric, typically cotton, woven in a strongly ribbed or raised pattern.

Ví dụ

She wore a dress made of pique fabric to the social event.

Cô ấy mặc một chiếc váy được làm từ vải pique đến sự kiện xã hội.

The tablecloth at the social gathering was made of elegant pique.

Tấm khăn trải bàn tại buổi tụ tập xã hội được làm từ vải pique lịch lãm.

The cushion covers in the social club were crafted from pique material.

Bộ bọc gối trong câu lạc bộ xã hội được làm từ vật liệu pique.

02

Một cảm giác khó chịu hoặc oán giận do một sự coi nhẹ, đặc biệt là lòng kiêu hãnh của một người.

A feeling of irritation or resentment resulting from a slight, especially to one's pride.

Ví dụ

Her pique was evident when her idea was dismissed in the meeting.

Sự tức giận của cô ấy rõ ràng khi ý tưởng của cô ấy bị bác bỏ trong cuộc họp.

He couldn't hide his pique after being criticized by his colleagues.

Anh ấy không thể che giấu sự tức giận sau khi bị đồng nghiệp chỉ trích.

The actress's pique was noticeable when she lost the lead role.

Sự tức giận của nữ diễn viên rõ ràng khi cô ấy mất vai chính.

03

(trong piquet) việc ghi được 30 điểm khi tuyên bố và chơi trước khi đối thủ ghi được bất kỳ điểm nào.

(in piquet) the scoring of 30 points on declarations and play before one's opponent scores anything.

Ví dụ

She achieved a pique in the game, stunning her opponent.

Cô ấy đạt được một pique trong trò chơi, làm cho đối thủ của cô ấy sửng sốt.

His pique early on set the tone for the friendly competition.

Sự pique của anh ấy từ sớm đã đặt nền cho cuộc thi đấu thân thiện.

The pique in the match was a highlight of the social event.

Sự pique trong trận đấu đã là điểm nhấn của sự kiện xã hội.

Dạng danh từ của Pique (Noun)

SingularPlural

Pique

-

Pique (Verb)

pˈik
pˈik
01

Khơi dậy (sự quan tâm hoặc tò mò)

Arouse (interest or curiosity)

Ví dụ

The new exhibition piqued the community's interest in art.

Triển lãm mới đã khiến cho sự quan tâm của cộng đồng về nghệ thuật tăng lên.

The charity event piqued the curiosity of many locals.

Sự kiện từ thiện đã khiến cho sự tò mò của nhiều người dân địa phương tăng lên.

The social media campaign piqued interest in environmental issues.

Chiến dịch truyền thông xã hội đã khiến cho sự quan tâm về vấn đề môi trường tăng lên.

02

Tự hào về bản thân.

Pride oneself.

Ví dụ

She piques herself on her ability to network effectively.

Cô ấy tự hào về khả năng mạng lưới của mình.

He piques himself on always being punctual to social events.

Anh ấy tự hào về việc luôn đúng giờ đến các sự kiện xã hội.

They pique themselves on their knowledge of social etiquette.

Họ tự hào về kiến thức về phép tắc xã hội của mình.

03

Ghi điểm vào lưới (đối thủ của mình).

Score a pique against (one's opponent).

Ví dụ

She piqued her friend by revealing the surprise party plan.

Cô ấy khích bác bạn bè bằng việc tiết lộ kế hoạch tiệc bất ngờ.

His comment piqued the interest of the entire group.

Bình luận của anh ấy khiến cả nhóm quan tâm.

The controversial topic piqued a heated debate among the guests.

Chủ đề gây tranh cãi khiến cho cuộc tranh luận sôi nổi giữa khách mời.

04

Cảm thấy khó chịu hoặc bực bội.

Feel irritated or resentful.

Ví dụ

Her constant interruptions pique his annoyance during the meeting.

Sự gián đoạn liên tục của cô ấy khiến anh ta phát cáu trong cuộc họp.

The rude comments pique the interest of the audience in the debate.

Những bình luận thô lỗ khiến khán giả hứng thú với cuộc tranh luận.

His dismissive attitude piques her resentment towards him at work.

Thái độ coi thường của anh ấy khiến cô ấy phẫn uất với anh ấy ở công việc.

Dạng động từ của Pique (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pique

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Piqued

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Piqued

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Piques

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Piquing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pique/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pique

In a pique

ɨn ə pˈik

Tức giận mất khôn

Having a feeling of resentment; feeling that one's pride has been hurt.

After being ignored at the party, she was in a pique.

Sau khi bị bỏ qua tại buổi tiệc, cô ấy cảm thấy bị tổn thương.