Bản dịch của từ Propped trong tiếng Việt

Propped

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Propped (Verb)

pɹˈɑpt
pɹˈɑpt
01

Hỗ trợ hoặc giữ nguyên vị trí, thường là với một vật gì đó được đặt vào vật thể.

Support or keep in position typically with something that is placed against the object.

Ví dụ

They propped the sign against the wall for the community event.

Họ dựa biển báo vào tường cho sự kiện cộng đồng.

She did not propped her ideas during the social discussion.

Cô ấy không hỗ trợ ý tưởng của mình trong cuộc thảo luận xã hội.

Did they propped the chairs for the town hall meeting?

Họ đã dựa ghế cho cuộc họp thị trấn chưa?

Dạng động từ của Propped (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Prop

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Propped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Propped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Props

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Propping

Propped (Adjective)

01

Được hỗ trợ ở một vị trí cụ thể, đặc biệt là bởi một cái gì đó được đặt bên dưới hoặc chống lại nó.

Supported in a particular position especially by something placed beneath or against it.

Ví dụ

The community center was propped up by local donations and volunteers.

Trung tâm cộng đồng được hỗ trợ bởi các khoản quyên góp và tình nguyện viên địa phương.

The project was not propped by sufficient funding from the government.

Dự án không được hỗ trợ đủ kinh phí từ chính phủ.

Is the new park propped by community support and city funds?

Công viên mới có được hỗ trợ từ cộng đồng và quỹ thành phố không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/propped/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Propped

Không có idiom phù hợp