Bản dịch của từ Pterygium trong tiếng Việt
Pterygium

Pterygium (Noun)
Nhãn khoa. sự phát triển hình tam giác bất thường của mô xơ mạch bên dưới kết mạc nhãn cầu, thường có đáy ở khóe mắt trong và đỉnh hướng về phía hoặc vào trong giác mạc, và thường liên quan đến việc tiếp xúc quá nhiều với tia cực tím.
Ophthalmology an abnormal triangular growth of fibrovascular tissue beneath the bulbar conjunctiva of the eye typically having its base at the medial canthus and its apex towards or into the cornea and often associated with excessive exposure to ultraviolet light.
Pterygium often affects outdoor workers like farmers and construction workers.
Pterygium thường ảnh hưởng đến những người làm việc ngoài trời như nông dân và công nhân xây dựng.
Many people do not know about pterygium and its causes.
Nhiều người không biết về pterygium và nguyên nhân của nó.
Is pterygium common among people living in sunny regions?
Pterygium có phổ biến trong số những người sống ở vùng nắng không?
Many people ignore pterygium when discussing nail health in social settings.
Nhiều người bỏ qua pterygium khi nói về sức khỏe móng trong xã hội.
He does not have pterygium, unlike some friends in his social circle.
Cậu ấy không có pterygium, khác với một số bạn bè trong vòng xã hội.
Is pterygium common among people in urban social environments like New York?
Pterygium có phổ biến trong số những người ở môi trường xã hội đô thị như New York không?
Một mạng da bất thường, đặc biệt nằm ở cổ (gọi đầy đủ hơn là "pterygium colli") hoặc ở các vùng trước khuỷu tay, khoeo hoặc giữa các ngón.
An abnormal web of skin especially situated on the neck more fully pterygium colli or in the antecubital popliteal or interdigital regions.
Pterygium can affect people's social interactions in various communities.
Pterygium có thể ảnh hưởng đến các tương tác xã hội trong cộng đồng.
Many people do not understand pterygium and its social implications.
Nhiều người không hiểu pterygium và các hệ lụy xã hội của nó.
Is pterygium common in social gatherings among different age groups?
Pterygium có phổ biến trong các buổi gặp gỡ xã hội giữa các nhóm tuổi không?
Pterygium (tên tiếng Việt: màng mạch) là một bệnh lý nhãn khoa đặc trưng bởi sự phát triển bất thường của mô trên bề mặt nhãn cầu, thường xuất hiện ở góc mắt gần mũi. Tình trạng này thường gây ra cảm giác khó chịu và có thể ảnh hưởng đến thị lực. Trong tiếng Anh, thuật ngữ này được sử dụng đồng nhất ở cả British và American English, không có sự khác biệt về nghĩa, nhưng cách phát âm có thể khác nhau do accent khu vực.
Từ "pterygium" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp "pterygion" (πτέρυγιον), có nghĩa là "cái cánh nhỏ", lấy từ "pteryx" (πτέρυξ), nghĩa là "cánh". Thuật ngữ này được sử dụng trong y học để chỉ sự phát triển bất thường của mô ở kết mạc mắt, có hình dạng giống như một cái cánh che phủ trên giác mạc. Sự liên kết giữa hình dạng và thuật ngữ cho thấy cách mà ngôn ngữ có thể mô tả cấu trúc sinh học một cách chính xác qua thời gian.
Từ "pterygium" là một thuật ngữ y học ít gặp trong bốn thành phần của IELTS, cụ thể là nghe, nói, đọc và viết. Từ này thường xuất hiện trong các ngữ cảnh liên quan đến nhãn khoa và các vấn đề sức khỏe của mắt, đặc biệt là trong các bài viết nghiên cứu hoặc tham luận chuyên môn. Trong các tình huống thông thường, nó có thể xuất hiện trong các cuộc thảo luận về bệnh lý mắt hoặc khi mô tả các triệu chứng và điều trị liên quan.