Bản dịch của từ Push and go trong tiếng Việt

Push and go

Verb Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Push and go (Verb)

puʃˈɑŋɡoʊ
puʃˈɑŋɡoʊ
01

Để di chuyển một cái gì đó bằng tay, một cây gậy, v.v. để nó ở một vị trí khác, đặc biệt là để nó chạm vào, dựa vào hoặc đánh vào thứ khác.

To move something with your hand a stick etc so that it is in a different position especially so that it is touching leaning on or hitting something else.

Ví dụ

She pushed the door open and entered the room.

Cô ấy đẩy cửa mở và vào phòng.

He pushed his friend to join the social event.

Anh ấy đẩy bạn mình tham gia sự kiện xã hội.

They pushed for more inclusivity in the community.

Họ đẩy mạnh cho sự bao hàm hơn trong cộng đồng.

02

Ấn vật gì đó với rất nhiều lực.

To press something with a lot of force.

Ví dụ

She pushed the door open to enter the room.

Cô ấy đẩy cửa mở để vào phòng.

He pushed the button to call the elevator.

Anh ấy nhấn nút để gọi thang máy.

They pushed the boundaries to achieve social change.

Họ đẩy ranh giới để đạt được thay đổi xã hội.

Push and go (Noun)

puʃˈɑŋɡoʊ
puʃˈɑŋɡoʊ
01

Hành động đẩy vật gì đó bằng tay, chân, v.v.

An act of pushing something with your hand foot etc.

Ví dụ

He gave the door a push to open it.

Anh ta đẩy cửa để mở nó.

She needed a push to start her new project.

Cô ấy cần một sự đẩy để bắt đầu dự án mới của mình.

A gentle push on the swing made her smile.

Một cú đẩy nhẹ trên cầu trượt làm cô ấy mỉm cười.

02

Một cú xô mạnh bằng vai.

A hard shove with the shoulders.

Ví dụ

He gave her a push to help her move forward.

Anh ấy đẩy cô ấy để giúp cô ấy tiến lên.

She felt a push from the crowd behind her.

Cô ấy cảm thấy một sự đẩy từ đám đông phía sau cô ấy.

The push made him stumble but he regained his balance.

Cú đẩy làm anh ấy vấp nhưng anh ấy lấy lại thăng bằng.

Push and go (Phrase)

puʃˈɑŋɡoʊ
puʃˈɑŋɡoʊ
01

Không chính thức để cố gắng làm cho ai đó làm những gì bạn muốn bằng cách cố gắng thuyết phục họ hoặc bằng cách sử dụng vũ lực.

Informal to try to make someone do what you want by trying to persuade them or by using force.

Ví dụ

He always pushes and goes to get his point across.

Anh ta luôn đẩy và đi để truyền đạt ý kiến của mình.

The salesman pushed and went for the sale aggressively.

Người bán hàng đẩy và đi để bán hàng mạnh mẽ.

She pushes and goes to convince others to join the cause.

Cô ấy đẩy và đi để thuyết phục người khác tham gia nguyên nhân.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/push and go/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Push and go

Không có idiom phù hợp