Bản dịch của từ Rails trong tiếng Việt

Rails

Noun [U/C] Verb Phrase

Rails (Noun)

ɹˈeɪlz
ɹˈeɪlz
01

Một thanh gỗ hoặc kim loại được cố định theo chiều ngang cho bất kỳ mục đích nào khác nhau, như để làm giá đỡ, rào chắn, hàng rào hoặc cột quá giang.

A bar of wood or metal fixed horizontally for any of various purposes as for a support a barrier a fence or a hitching post.

Ví dụ

The park has wooden rails to keep children safe while playing.

Công viên có những thanh gỗ để giữ trẻ em an toàn khi chơi.

There are no metal rails around the new playground in the city.

Không có thanh kim loại nào quanh sân chơi mới trong thành phố.

Are the rails in the community garden strong enough to support plants?

Các thanh trong vườn cộng đồng có đủ mạnh để hỗ trợ cây không?

Dạng danh từ của Rails (Noun)

SingularPlural

Rail

Rails

Rails (Verb)

ɹˈeɪlz
ɹˈeɪlz
01

Để cung cấp hoặc kèm theo một đường ray hoặc đường ray.

To provide or enclose with a rail or rails.

Ví dụ

The city plans to rails the new park for children's safety.

Thành phố dự định làm hàng rào công viên mới để bảo vệ trẻ em.

They do not rails the playground, making it unsafe for kids.

Họ không làm hàng rào cho sân chơi, khiến nó không an toàn cho trẻ em.

Will the school rails the area around the playground this year?

Trường có làm hàng rào khu vực xung quanh sân chơi năm nay không?

Rails (Phrase)

01

Đi chệch khỏi đường ray - mất kiểm soát hoặc đi lạc lối.

Go off the rails to lose control or go astray.

Ví dụ

Many young people go off the rails due to peer pressure.

Nhiều người trẻ tuổi đi lệch khỏi đường ray do áp lực từ bạn bè.

Students often do not go off the rails in structured programs.

Học sinh thường không đi lệch khỏi đường ray trong các chương trình có cấu trúc.

Why do some teens go off the rails in social situations?

Tại sao một số thanh thiếu niên lại đi lệch khỏi đường ray trong các tình huống xã hội?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rails cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] Overall, there was an upward fluctuation in the number of passengers during the given period [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
[...] The figures for bus and were significantly higher in both years compared to bicycles, motorbikes, and air travel [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] Following this, the number of passengers fluctuated until it reached a peak of almost 50 million passengers in 2005 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
[...] In 1990, the figure for kilometres travelled by bus was highest, at around 40 billion kilometres, followed by with a slightly lower figure [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021

Idiom with Rails

Không có idiom phù hợp