Bản dịch của từ Showers trong tiếng Việt

Showers

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Showers (Noun)

ʃˈaʊəɹz
ʃˈaʊɚz
01

Một khoảng thời gian mưa ngắn.

A brief period of rain.

Ví dụ

Showers are common in spring in Seattle.

Mưa rào thường xuyên xảy ra vào mùa xuân tại Seattle.

There are no showers expected during the festival.

Không có dự đoán nào về mưa rào trong lễ hội.

Do you like walking in the rain showers?

Bạn có thích đi bộ trong cơn mưa rào không?

02

Một sự kiện mà quà tặng được trao cho một người, thường là trước một sự kiện quan trọng trong cuộc sống.

An event where gifts are given to a person typically before a significant life event.

Ví dụ

Baby showers are common in the United States before a baby's arrival.

Những bữa tiệc tặng quà cho em bé thường xảy ra ở Mỹ trước khi em bé sinh ra.

Some people do not enjoy attending showers because they find them boring.

Một số người không thích tham dự các bữa tiệc tặng quà vì họ thấy chúng chán chường.

Do you think baby showers are important traditions in American culture?

Bạn có nghĩ rằng các bữa tiệc tặng quà cho em bé là các truyền thống quan trọng trong văn hóa Mỹ không?

03

Một thiết bị phun nước để tắm.

A device that sprays water for bathing.

Ví dụ

Showers are essential for personal hygiene.

Việc tắm rửa là cần thiết cho vệ sinh cá nhân.

Some people prefer baths over showers.

Một số người thích tắm bồn hơn là tắm vòi sen.

Do you think showers or baths are more relaxing?

Bạn nghĩ tắm vòi sen hay tắm bồn thư giãn hơn?

Dạng danh từ của Showers (Noun)

SingularPlural

Shower

Showers

Showers (Verb)

ʃˈaʊəɹz
ʃˈaʊɚz
01

Mưa ngắn hoặc nhẹ.

To rain briefly or lightly.

Ví dụ

Showers are forecasted for tomorrow morning.

Dự báo có mưa rào vào sáng mai.

It doesn't usually showers in the desert.

Thường không có mưa rào ở sa mạc.

Do showers affect outdoor events in your city?

Mưa rào có ảnh hưởng đến các sự kiện ngoài trời ở thành phố của bạn không?

02

Ban tặng quà tặng hoặc đặc quyền cho ai đó.

To bestow gifts or privileges upon someone.

Ví dụ

The company showers its employees with bonuses and incentives.

Công ty tặng quà và ưu đãi cho nhân viên.

He doesn't like when people shower him with unnecessary attention.

Anh ấy không thích khi người khác quá chú ý đến mình.

Do you think it's appropriate to shower guests with expensive gifts?

Bạn nghĩ việc tặng quà đắt tiền cho khách mời là phù hợp không?

03

Đổ hoặc phun nước vào ai đó hoặc cái gì đó.

To pour or spray water over someone or something.

Ví dụ

Rain showers can disrupt outdoor events.

Mưa rào có thể làm gián đoạn các sự kiện ngoài trời.

Avoid showers before important social gatherings.

Tránh tắm trước các buổi họp xã hội quan trọng.

Do showers impact people's mood during social interactions?

Việc tắm gội có ảnh hưởng đến tâm trạng của mọi người trong giao tiếp xã hội không?

Dạng động từ của Showers (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Shower

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Showered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Showered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Showers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Showering

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Showers cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] On the other side, the previous facilities were no longer retained, and a living room and bathroom with a were erected in their place [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] Meanwhile, there used to be a storage space flanking the stage and the corridor on the left in 2010, but it was then repositioned to their right flank in order to make way for two new rooms where performers or actors could get changed and take a [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023

Idiom with Showers

Send someone to the showers

sˈɛnd sˈʌmwˌʌn tˈu ðə ʃˈaʊɚz

Đuổi ra khỏi sân

To order a player from the playing field, thus ending the player's participation for the day.

The coach sent him to the showers after a poor performance.

Huan luyen vien da gui anh ay den phong tam sau mot man trinh dien te hai.

Thành ngữ cùng nghĩa: send someone to the locker room...