Bản dịch của từ Skunk trong tiếng Việt

Skunk

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Skunk (Noun)

skəŋk
skˈʌŋk
01

Một người hoặc vật bị coi thường hoặc khinh thường.

A person or thing that is regarded with disgust or contempt

Ví dụ

Many people consider a liar a skunk in social situations.

Nhiều người coi kẻ nói dối là một kẻ đáng ghê tởm trong xã hội.

He is not a skunk; he always helps others in need.

Anh ấy không phải là kẻ đáng ghê tởm; anh ấy luôn giúp đỡ người khác.

Is she really a skunk for spreading rumors about others?

Cô ấy thực sự là kẻ đáng ghê tởm vì lan truyền tin đồn về người khác sao?

02

Một loài động vật có vú ở bắc mỹ thuộc họ mephitidae, nổi tiếng với bộ lông đen trắng đặc trưng và khả năng phun chất lỏng có mùi hôi thối như một cơ chế phòng thủ.

A north american mammal of the family mephitidae known for its distinctive black and white coloration and its ability to spray a foulsmelling liquid as a defense mechanism

Ví dụ

The skunk is often seen in urban parks at night.

Con chồn hôi thường thấy ở công viên đô thị vào ban đêm.

Many people do not like skunks because of their smell.

Nhiều người không thích chồn hôi vì mùi của chúng.

Have you ever seen a skunk in your neighborhood?

Bạn đã bao giờ thấy một con chồn hôi trong khu phố của bạn chưa?

03

Một người khó chịu hoặc xúc phạm.

An unpleasant or offensive person

Ví dụ

That man is a skunk for cheating his friends out of money.

Người đàn ông đó là một kẻ xấu vì lừa bạn bè tiền bạc.

She is not a skunk; she always helps others in need.

Cô ấy không phải là một kẻ xấu; cô ấy luôn giúp đỡ người khác.

Is he really a skunk for spreading rumors about others?

Liệu anh ta có thực sự là kẻ xấu vì lan truyền tin đồn không?

Skunk (Verb)

01

Phun chất lỏng có mùi hôi thối như một biện pháp phòng thủ, giống như loài chồn hôi thường làm.

To spray a foulsmelling liquid as a means of defense as a skunk does

Ví dụ

The skunk sprayed when the dog approached too closely during the picnic.

Con chồn hôi đã xịt khi con chó lại gần quá trong buổi picnic.

The children did not skunk the area with their messy food.

Bọn trẻ không xịt khu vực đó với đồ ăn bừa bộn.

Did the skunk spray at the party when everyone got too loud?

Có phải con chồn hôi đã xịt trong bữa tiệc khi mọi người ồn ào?

02

Lừa đảo hoặc gian lận ai đó, đặc biệt là theo cách không trung thực.

To cheat or defraud someone especially in a dishonest manner

Ví dụ

Some people skunk others by stealing their ideas in competitions.

Một số người lừa đảo người khác bằng cách ăn cắp ý tưởng trong cuộc thi.

Many students do not skunk their classmates during group projects.

Nhiều sinh viên không lừa đảo bạn học trong các dự án nhóm.

Did you hear that he tried to skunk his friends last week?

Bạn có nghe thấy rằng anh ấy đã cố lừa đảo bạn bè tuần trước không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/skunk/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Skunk

Không có idiom phù hợp