Bản dịch của từ Skunk trong tiếng Việt

Skunk

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Skunk(Noun)

skəŋk
skˈʌŋk
01

Một người hoặc vật bị coi thường hoặc khinh thường.

A person or thing that is regarded with disgust or contempt

Ví dụ
02

Một loài động vật có vú ở Bắc Mỹ thuộc họ Mephitidae, nổi tiếng với bộ lông đen trắng đặc trưng và khả năng phun chất lỏng có mùi hôi thối như một cơ chế phòng thủ.

A North American mammal of the family Mephitidae known for its distinctive black and white coloration and its ability to spray a foulsmelling liquid as a defense mechanism

Ví dụ
03

Một người khó chịu hoặc xúc phạm.

An unpleasant or offensive person

Ví dụ

Skunk(Verb)

01

Lừa đảo hoặc gian lận ai đó, đặc biệt là theo cách không trung thực.

To cheat or defraud someone especially in a dishonest manner

Ví dụ
02

Phun chất lỏng có mùi hôi thối như một biện pháp phòng thủ, giống như loài chồn hôi thường làm.

To spray a foulsmelling liquid as a means of defense as a skunk does

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ