Bản dịch của từ Strayed trong tiếng Việt
Strayed
Strayed (Verb)
Many youths have strayed from their original career paths in 2023.
Nhiều thanh niên đã lạc lối khỏi con đường sự nghiệp ban đầu vào năm 2023.
Students should not have strayed during the social studies project.
Học sinh không nên lạc lối trong dự án nghiên cứu xã hội.
Have many people strayed from traditional social values recently?
Gần đây có nhiều người lạc lối khỏi các giá trị xã hội truyền thống không?
Dạng động từ của Strayed (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Stray |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Strayed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Strayed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Strays |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Straying |
Strayed (Adjective)
Many youths have strayed from their original career paths in life.
Nhiều thanh niên đã lạc lối khỏi con đường sự nghiệp ban đầu.
She did not stray from her beliefs during the debate.
Cô ấy không lạc lối khỏi niềm tin của mình trong cuộc tranh luận.
Have young people strayed too far from traditional values?
Liệu giới trẻ có lạc lối quá xa khỏi các giá trị truyền thống không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất