Bản dịch của từ Stray trong tiếng Việt

Stray

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stray(Adjective)

stɹˈei
stɹˈei
01

Không đúng chỗ; tách khỏi nhóm hoặc mục tiêu.

Not in the right place; separated from the group or target.

Ví dụ
02

(của một đại lượng vật lý) phát sinh do hậu quả của các định luật vật lý, nhưng không mong muốn và thường có tác động bất lợi đến hoạt động của thiết bị.

(of a physical quantity) arising as a consequence of the laws of physics, but unwanted and usually having a detrimental effect on the operation of equipment.

Ví dụ

Stray(Noun)

stɹˈei
stɹˈei
01

Hiện tượng điện gây nhiễu cho việc thu sóng vô tuyến.

Electrical phenomena interfering with radio reception.

stray
Ví dụ
02

Người hoặc vật đi lạc, đặc biệt là vật nuôi.

A stray person or thing, especially a domestic animal.

Ví dụ

Dạng danh từ của Stray (Noun)

SingularPlural

Stray

Strays

Stray(Verb)

stɹˈei
stɹˈei
01

Di chuyển không mục đích khỏi một nhóm hoặc khỏi đúng lộ trình hoặc địa điểm.

Move away aimlessly from a group or from the right course or place.

Ví dụ

Dạng động từ của Stray (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stray

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Strayed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Strayed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Strays

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Straying

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ