Bản dịch của từ Strayed trong tiếng Việt

Strayed

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Strayed (Verb)

stɹˈeɪd
stɹˈeɪd
01

Di chuyển khỏi con đường đúng hoặc đã chọn.

To move away from the correct or chosen route.

Ví dụ

Many youths have strayed from their original career paths in 2023.

Nhiều thanh niên đã lạc lối khỏi con đường sự nghiệp ban đầu vào năm 2023.

Students should not have strayed during the social studies project.

Học sinh không nên lạc lối trong dự án nghiên cứu xã hội.

Have many people strayed from traditional social values recently?

Gần đây có nhiều người lạc lối khỏi các giá trị xã hội truyền thống không?

Dạng động từ của Strayed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stray

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Strayed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Strayed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Strays

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Straying

Strayed (Adjective)

01

Đã đi chệch khỏi con đường đúng hoặc đã chọn.

Having gone away from the correct or chosen route.

Ví dụ

Many youths have strayed from their original career paths in life.

Nhiều thanh niên đã lạc lối khỏi con đường sự nghiệp ban đầu.

She did not stray from her beliefs during the debate.

Cô ấy không lạc lối khỏi niềm tin của mình trong cuộc tranh luận.

Have young people strayed too far from traditional values?

Liệu giới trẻ có lạc lối quá xa khỏi các giá trị truyền thống không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Strayed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Strayed

Không có idiom phù hợp