Bản dịch của từ Strays trong tiếng Việt
Strays
Strays (Verb)
Many teens strays from their parents' advice about social media use.
Nhiều thanh thiếu niên lạc lối khỏi lời khuyên của cha mẹ về mạng xã hội.
He does not strays from the topic during his speech.
Cậu ấy không lạc lối khỏi chủ đề trong bài phát biểu của mình.
Why do some students strays from group discussions in class?
Tại sao một số sinh viên lạc lối khỏi thảo luận nhóm trong lớp?
Many youths strays from their goals during difficult times in life.
Nhiều thanh niên lạc lối khỏi mục tiêu trong những lúc khó khăn.
She does not strays from her beliefs about social justice.
Cô ấy không lạc lối khỏi niềm tin về công bằng xã hội.
How often do teens strays from their intended career paths?
Thanh thiếu niên thường lạc lối khỏi con đường sự nghiệp như thế nào?
Many young people strays from their families during the holiday season.
Nhiều người trẻ rời xa gia đình trong mùa lễ hội.
He does not strays from his friends when they go out together.
Cậu ấy không rời xa bạn bè khi họ đi ra ngoài cùng nhau.
Why do teenagers often strays from their parents' advice?
Tại sao thanh thiếu niên thường rời xa lời khuyên của cha mẹ?
Dạng động từ của Strays (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Stray |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Strayed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Strayed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Strays |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Straying |
Strays (Noun)
Một người không có nơi ở cố định, đặc biệt là một người lang thang.
A person who has no permanent home particularly a vagrant.
Many strays wander the streets of Los Angeles without shelter.
Nhiều người lang thang đi trên đường phố Los Angeles không có chỗ ở.
Not all strays receive help from local charities and organizations.
Không phải tất cả những người lang thang đều nhận được sự giúp đỡ từ các tổ chức từ thiện.
Do strays in New York City have access to food and shelter?
Liệu những người lang thang ở thành phố New York có được tiếp cận thực phẩm và chỗ ở không?
Many strays wander the streets of Los Angeles every night.
Nhiều con vật lạc lang thang trên đường phố Los Angeles mỗi đêm.
There are no strays in my neighborhood since the rescue program started.
Không có con vật lạc nào trong khu phố tôi từ khi chương trình cứu hộ bắt đầu.
Are the strays in New York getting enough food and shelter?
Các con vật lạc ở New York có đủ thức ăn và chỗ trú không?
Một con vật đi lạc, đặc biệt là một con vật được thuần hóa không có nhà.
A stray animal especially a domesticated one that has no home.
Many strays roam the streets of Los Angeles every night.
Nhiều con vật không nhà lang thang trên đường phố Los Angeles mỗi đêm.
There are not enough shelters for strays in New York City.
Không có đủ nơi trú ẩn cho các con vật không nhà ở New York.
Are strays a problem in your community during winter months?
Các con vật không nhà có phải là vấn đề trong cộng đồng bạn vào mùa đông không?
Dạng danh từ của Strays (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Stray | Strays |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp