Bản dịch của từ Strays trong tiếng Việt

Strays

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Strays (Verb)

stɹˈeɪz
stɹˈeɪz
01

Đi chệch khỏi lộ trình đã định.

To deviate from the intended course.

Ví dụ

Many teens strays from their parents' advice about social media use.

Nhiều thanh thiếu niên lạc lối khỏi lời khuyên của cha mẹ về mạng xã hội.

He does not strays from the topic during his speech.

Cậu ấy không lạc lối khỏi chủ đề trong bài phát biểu của mình.

Why do some students strays from group discussions in class?

Tại sao một số sinh viên lạc lối khỏi thảo luận nhóm trong lớp?

02

Đi lạc hoặc lạc đường.

To go astray or lose ones way.

Ví dụ

Many youths strays from their goals during difficult times in life.

Nhiều thanh niên lạc lối khỏi mục tiêu trong những lúc khó khăn.

She does not strays from her beliefs about social justice.

Cô ấy không lạc lối khỏi niềm tin về công bằng xã hội.

How often do teens strays from their intended career paths?

Thanh thiếu niên thường lạc lối khỏi con đường sự nghiệp như thế nào?

03

Đi lang thang khỏi nơi hoặc con đường thích hợp.

To wander away from the proper place or path.

Ví dụ

Many young people strays from their families during the holiday season.

Nhiều người trẻ rời xa gia đình trong mùa lễ hội.

He does not strays from his friends when they go out together.

Cậu ấy không rời xa bạn bè khi họ đi ra ngoài cùng nhau.

Why do teenagers often strays from their parents' advice?

Tại sao thanh thiếu niên thường rời xa lời khuyên của cha mẹ?

Dạng động từ của Strays (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stray

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Strayed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Strayed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Strays

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Straying

Strays (Noun)

stɹˈeɪz
stɹˈeɪz
01

Một người không có nơi ở cố định, đặc biệt là một người lang thang.

A person who has no permanent home particularly a vagrant.

Ví dụ

Many strays wander the streets of Los Angeles without shelter.

Nhiều người lang thang đi trên đường phố Los Angeles không có chỗ ở.

Not all strays receive help from local charities and organizations.

Không phải tất cả những người lang thang đều nhận được sự giúp đỡ từ các tổ chức từ thiện.

Do strays in New York City have access to food and shelter?

Liệu những người lang thang ở thành phố New York có được tiếp cận thực phẩm và chỗ ở không?

02

Một cái gì đó bị mất hoặc đã đi lạc khỏi vị trí thích hợp của nó.

Something that is lost or has strayed from its proper position.

Ví dụ

Many strays wander the streets of Los Angeles every night.

Nhiều con vật lạc lang thang trên đường phố Los Angeles mỗi đêm.

There are no strays in my neighborhood since the rescue program started.

Không có con vật lạc nào trong khu phố tôi từ khi chương trình cứu hộ bắt đầu.

Are the strays in New York getting enough food and shelter?

Các con vật lạc ở New York có đủ thức ăn và chỗ trú không?

03

Một con vật đi lạc, đặc biệt là một con vật được thuần hóa không có nhà.

A stray animal especially a domesticated one that has no home.

Ví dụ

Many strays roam the streets of Los Angeles every night.

Nhiều con vật không nhà lang thang trên đường phố Los Angeles mỗi đêm.

There are not enough shelters for strays in New York City.

Không có đủ nơi trú ẩn cho các con vật không nhà ở New York.

Are strays a problem in your community during winter months?

Các con vật không nhà có phải là vấn đề trong cộng đồng bạn vào mùa đông không?

Dạng danh từ của Strays (Noun)

SingularPlural

Stray

Strays

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Strays cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Strays

Không có idiom phù hợp