Bản dịch của từ Streamline trong tiếng Việt

Streamline

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Streamline(Adjective)

stɹˈimlˌɑɪn
stɹˈimlˌɑɪn
01

Có hình dáng thon gọn.

Having a streamlined shape.

Ví dụ
02

(của dòng chất lỏng) không bị nhiễu loạn.

(of fluid flow) free from turbulence.

Ví dụ

Streamline(Noun)

stɹˈimlˌɑɪn
stɹˈimlˌɑɪn
01

Đường mà dòng chảy của chất lỏng chuyển động ít hỗn loạn nhất.

A line along which the flow of a moving fluid is least turbulent.

streamline nghĩa là gì
Ví dụ

Streamline(Verb)

stɹˈimlˌɑɪn
stɹˈimlˌɑɪn
01

Làm cho (một tổ chức hoặc hệ thống) hoạt động hiệu quả hơn bằng cách sử dụng các phương pháp làm việc nhanh hơn hoặc đơn giản hơn.

Make (an organization or system) more efficient and effective by employing faster or simpler working methods.

Ví dụ
02

Thiết kế hoặc cung cấp hình thức có rất ít lực cản đối với luồng không khí hoặc nước, tăng tốc độ và dễ dàng di chuyển.

Design or provide with a form that presents very little resistance to a flow of air or water, increasing speed and ease of movement.

Ví dụ

Dạng động từ của Streamline (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Streamline

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Streamlined

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Streamlined

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Streamlines

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Streamlining

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ