Bản dịch của từ Supported trong tiếng Việt
Supported
Supported (Adjective)
Đã giúp đỡ hoặc hỗ trợ.
Helped or aided.
The community supported the local shelter with donations last year.
Cộng đồng đã hỗ trợ nơi trú ẩn địa phương bằng các khoản quyên góp năm ngoái.
Many people did not support the new social program proposed by the mayor.
Nhiều người không hỗ trợ chương trình xã hội mới do thị trưởng đề xuất.
Did the government support the social initiatives during the pandemic?
Chính phủ có hỗ trợ các sáng kiến xã hội trong đại dịch không?
Được trang bị bằng chứng xác thực.
Furnished with corroborating evidence.
The study supported the claim about social media's impact on youth.
Nghiên cứu đã ủng hộ tuyên bố về tác động của mạng xã hội đến thanh thiếu niên.
Many experts did not support the theory of social isolation effects.
Nhiều chuyên gia không ủng hộ lý thuyết về tác động của sự cô lập xã hội.
Did the survey support the idea of community engagement benefits?
Khảo sát có ủng hộ ý tưởng về lợi ích của sự tham gia cộng đồng không?
Giữ nguyên vị trí, đặc biệt là từ bên dưới.
Held in position especially from below.
The community supported the local charity with donations last year.
Cộng đồng đã hỗ trợ tổ chức từ thiện địa phương bằng cách quyên góp năm ngoái.
Many people did not support the new social policy proposed by the government.
Nhiều người đã không hỗ trợ chính sách xã hội mới do chính phủ đề xuất.
Did the organization support the event for underprivileged youth?
Tổ chức có hỗ trợ sự kiện cho thanh niên thiệt thòi không?
Dạng tính từ của Supported (Adjective)
Nguyên mẫu | So sánh hơn | So sánh nhất |
---|---|---|
Supported Được hỗ trợ | More supported Hỗ trợ nhiều hơn | Most supported Được hỗ trợ nhiều nhất |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp