Bản dịch của từ Supported trong tiếng Việt

Supported

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Supported (Adjective)

01

Đã giúp đỡ hoặc hỗ trợ.

Helped or aided.

Ví dụ

The community supported the local shelter with donations last year.

Cộng đồng đã hỗ trợ nơi trú ẩn địa phương bằng các khoản quyên góp năm ngoái.

Many people did not support the new social program proposed by the mayor.

Nhiều người không hỗ trợ chương trình xã hội mới do thị trưởng đề xuất.

Did the government support the social initiatives during the pandemic?

Chính phủ có hỗ trợ các sáng kiến xã hội trong đại dịch không?

02

Được trang bị bằng chứng xác thực.

Furnished with corroborating evidence.

Ví dụ

The study supported the claim about social media's impact on youth.

Nghiên cứu đã ủng hộ tuyên bố về tác động của mạng xã hội đến thanh thiếu niên.

Many experts did not support the theory of social isolation effects.

Nhiều chuyên gia không ủng hộ lý thuyết về tác động của sự cô lập xã hội.

Did the survey support the idea of community engagement benefits?

Khảo sát có ủng hộ ý tưởng về lợi ích của sự tham gia cộng đồng không?

03

Giữ nguyên vị trí, đặc biệt là từ bên dưới.

Held in position especially from below.

Ví dụ

The community supported the local charity with donations last year.

Cộng đồng đã hỗ trợ tổ chức từ thiện địa phương bằng cách quyên góp năm ngoái.

Many people did not support the new social policy proposed by the government.

Nhiều người đã không hỗ trợ chính sách xã hội mới do chính phủ đề xuất.

Did the organization support the event for underprivileged youth?

Tổ chức có hỗ trợ sự kiện cho thanh niên thiệt thòi không?

Dạng tính từ của Supported (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Supported

Được hỗ trợ

More supported

Hỗ trợ nhiều hơn

Most supported

Được hỗ trợ nhiều nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Supported cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports
[...] Furthermore, this business is by many companies in various ways, including sponsorships and so forth [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports
[...] Furthermore, this business is by many companies in various ways, including sponsorships and so forth [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
[...] Regarding its structure, two piers of enormous scale are placed from 400 meters to 2000 meters apart, which are further by cable suspenders [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
[...] It consists of an upper deck by an unlimited row of piers below, each of which is spaced at intervals of 200 meters from one another [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4

Idiom with Supported

Không có idiom phù hợp