Bản dịch của từ Supports trong tiếng Việt

Supports

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Supports (Verb)

səpˈɔɹts
səpˈɔɹts
01

Để giữ vững hoặc làm nền tảng cho một cái gì đó.

To hold up or serve as a foundation for something.

Ví dụ

The community supports local businesses through various initiatives and programs.

Cộng đồng hỗ trợ các doanh nghiệp địa phương thông qua nhiều sáng kiến và chương trình.

The government does not support organizations that discriminate against minority groups.

Chính phủ không hỗ trợ các tổ chức phân biệt đối xử với nhóm thiểu số.

Does the charity support education programs for underprivileged children?

Tổ chức từ thiện có hỗ trợ các chương trình giáo dục cho trẻ em nghèo không?

02

Để duy trì hoặc ủng hộ một ý tưởng, chính sách hoặc đường lối hành động.

To maintain or advocate for an idea policy or course of action.

Ví dụ

The government supports new policies for social equality and justice.

Chính phủ ủng hộ các chính sách mới về bình đẳng xã hội và công lý.

The mayor does not support the proposed changes to social welfare.

Thị trưởng không ủng hộ các thay đổi đề xuất về phúc lợi xã hội.

Does the community support the new social initiative for youth?

Cộng đồng có ủng hộ sáng kiến xã hội mới cho thanh niên không?

03

Để cung cấp sự hỗ trợ hoặc khuyến khích cho ai đó hoặc một cái gì đó.

To provide assistance or encouragement to someone or something.

Ví dụ

The community supports local businesses during the pandemic by shopping locally.

Cộng đồng hỗ trợ các doanh nghiệp địa phương trong đại dịch bằng cách mua sắm tại chỗ.

The government does not support the new social initiative for youth unemployment.

Chính phủ không hỗ trợ sáng kiến xã hội mới cho tình trạng thất nghiệp của thanh niên.

Does your organization support mental health programs in schools?

Tổ chức của bạn có hỗ trợ các chương trình sức khỏe tâm thần trong trường học không?

Dạng động từ của Supports (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Support

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Supported

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Supported

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Supports

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Supporting

Supports (Noun)

səpˈɔɹts
səpˈɔɹts
01

Một phần tử cấu trúc tạo nên nền móng.

A structural element that provides a foundation.

Ví dụ

The community center supports local artists through grants and workshops.

Trung tâm cộng đồng hỗ trợ các nghệ sĩ địa phương thông qua trợ cấp và hội thảo.

The organization does not support projects that lack community involvement.

Tổ chức không hỗ trợ các dự án thiếu sự tham gia của cộng đồng.

What supports the homeless in our city during winter months?

Cái gì hỗ trợ người vô gia cư trong thành phố chúng ta vào mùa đông?

02

Hành động giúp đỡ hoặc hỗ trợ ai đó.

The act of helping or assisting someone.

Ví dụ

The charity organization provides supports to homeless families every month.

Tổ chức từ thiện cung cấp hỗ trợ cho các gia đình vô gia cư mỗi tháng.

Many people do not receive enough supports during difficult times.

Nhiều người không nhận đủ hỗ trợ trong những thời điểm khó khăn.

What types of supports do local governments offer for low-income individuals?

Các loại hỗ trợ nào mà chính quyền địa phương cung cấp cho người thu nhập thấp?

03

Một trợ lý hoặc người bào chữa.

An assistant or advocate.

Ví dụ

The charity organization supports local families in need every month.

Tổ chức từ thiện hỗ trợ các gia đình địa phương cần giúp đỡ mỗi tháng.

The government does not support all social programs equally.

Chính phủ không hỗ trợ tất cả các chương trình xã hội một cách công bằng.

Does the community support the new social initiative launched this year?

Cộng đồng có hỗ trợ sáng kiến xã hội mới được khởi động năm nay không?

Dạng danh từ của Supports (Noun)

SingularPlural

Support

Supports

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/supports/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
[...] In my opinion, I completely agree with this statement and this essay will provide evidence that my viewpoint [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
[...] In conclusion, it is true that highly skilled workers should shoulder the responsibility of developing the country that their study [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
[...] In conclusion, despite the expansion of translation applications, studying new languages still holds a significant role because this brain development and leads to numerous benefits in real-life situations [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports
[...] Furthermore, this business is by many companies in various ways, including sponsorships and so forth [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports

Idiom with Supports

Không có idiom phù hợp