Bản dịch của từ Walkman trong tiếng Việt

Walkman

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Walkman (Noun)

wˈɑkmn
wˈɔkmæn
01

Một máy cassette nhỏ cầm tay có tai nghe nhẹ, được một người đeo khi đi bộ hoặc chạy bộ.

A small portable cassette player with lightweight headphones worn by a person when walking or jogging.

Ví dụ

I saw a walkman at the park yesterday while jogging.

Hôm qua, tôi thấy một chiếc walkman ở công viên khi chạy bộ.

Many people do not use walkmans anymore for listening to music.

Nhiều người không còn sử dụng walkman để nghe nhạc nữa.

Do you still own a walkman from the 90s?

Bạn có còn sở hữu một chiếc walkman từ những năm 90 không?

02

Máy phát âm thanh hoặc radio cassette nhỏ cầm tay có tai nghe.

A small portable audio or radio cassette player with headphones.

Ví dụ

My friend uses a Walkman to listen to music during walks.

Bạn tôi sử dụng một Walkman để nghe nhạc khi đi bộ.

Many people do not use a Walkman anymore; they prefer smartphones.

Nhiều người không còn sử dụng Walkman nữa; họ thích điện thoại thông minh.

Do you think a Walkman is better than modern music players?

Bạn có nghĩ rằng Walkman tốt hơn các thiết bị nghe nhạc hiện đại không?

03

Một máy cassette âm thanh nổi di động nhỏ có tai nghe, được sony phát triển vào cuối những năm 1970.

A small portable stereo cassette player with headphones originally developed by sony in the late 1970s.

Ví dụ

My friend uses a Walkman to listen to music on the bus.

Bạn tôi sử dụng một chiếc Walkman để nghe nhạc trên xe buýt.

Many people do not use Walkmans anymore since smartphones are available.

Nhiều người không còn sử dụng Walkman nữa vì có điện thoại thông minh.

Did you see the vintage Walkman at the flea market yesterday?

Bạn có thấy chiếc Walkman cổ điển ở chợ trời hôm qua không?

04

Một thương hiệu cho dòng máy nghe nhạc di động.

A brand name for a series of portable media players.

Ví dụ

I bought a Walkman to listen to music during my daily commute.

Tôi đã mua một chiếc Walkman để nghe nhạc trong lúc đi làm.

Many people do not use a Walkman anymore for music playback.

Nhiều người không còn sử dụng Walkman để phát nhạc nữa.

Do you still own a Walkman for your music collection?

Bạn vẫn sở hữu một chiếc Walkman cho bộ sưu tập nhạc của mình không?

05

Máy cassette di động được sony phát minh vào cuối những năm 1970.

A portable cassette player invented by sony in the late 1970s.

Ví dụ

The Walkman changed how people enjoyed music in the 1980s.

Walkman đã thay đổi cách mọi người thưởng thức âm nhạc trong những năm 1980.

Many people did not own a Walkman during the early 1990s.

Nhiều người không sở hữu Walkman vào đầu những năm 1990.

Did you ever use a Walkman at school events?

Bạn đã bao giờ sử dụng Walkman trong các sự kiện trường học chưa?

06

Một thiết bị cho phép người dùng nghe nhạc một cách riêng tư.

A device that allows users to listen to music privately.

Ví dụ

My friend uses a Walkman to enjoy music during his commute.

Bạn tôi sử dụng Walkman để thưởng thức nhạc trong lúc đi làm.

Many young people do not use Walkman for music anymore.

Nhiều người trẻ không còn sử dụng Walkman để nghe nhạc nữa.

Do you still own a Walkman for listening to music?

Bạn vẫn sở hữu một chiếc Walkman để nghe nhạc không?

07

Máy nghe băng cassette cầm tay có tai nghe.

A portable cassette player with headphones.

Ví dụ

I used to listen to music on my Walkman during breaks.

Tôi từng nghe nhạc trên Walkman của tôi trong giờ nghỉ.

She doesn't own a Walkman, so she uses her phone instead.

Cô ấy không sở hữu một Walkman, vì vậy cô ấy dùng điện thoại thay thế.

Do you remember the first time you got a Walkman?

Bạn còn nhớ lần đầu tiên bạn có được một Walkman không?

08

Máy nghe nhạc, đặc biệt là máy nghe băng cassette.

An audio player particularly for cassette tapes.

Ví dụ

Do you still remember the Walkman cassette player?

Bạn còn nhớ máy nghe nhạc Walkman không?

I don't think Walkman cassette players are popular nowadays.

Tôi không nghĩ máy nghe nhạc Walkman còn phổ biến ngày nay.

Did you ever use a Walkman when you were younger?

Bạn đã từng sử dụng Walkman khi còn trẻ chưa?

09

Một thương hiệu thiết bị âm thanh cầm tay.

A brand of portable audio equipment.

Ví dụ

Do you own a Walkman?

Bạn có sở hữu một Walkman không?

She doesn't use her Walkman anymore.

Cô ấy không sử dụng Walkman của mình nữa.

The Walkman was popular in the 80s.

Walkman rất phổ biến vào những năm 80.

10

Một thiết bị âm thanh cá nhân được thiết kế để một cá nhân mang theo và sử dụng.

A personal audio device designed to be carried and used by an individual.

Ví dụ

Do you still use a walkman to listen to music?

Bạn có vẫn sử dụng một walkman để nghe nhạc không?

She prefers a walkman over a smartphone for music on-the-go.

Cô ấy thích dùng walkman hơn là smartphone để nghe nhạc khi di chuyển.

I don't think walkman is popular among young people nowadays.

Tôi không nghĩ walkman phổ biến trong giới trẻ ngày nay.

11

Tên thương hiệu cho một dòng máy nghe nhạc cầm tay.

A brand name for a line of portable media players.

Ví dụ

Do you still use your Walkman to listen to music?

Bạn vẫn sử dụng Walkman của mình để nghe nhạc không?

She doesn't own a Walkman because she prefers streaming music.

Cô ấy không sở hữu một chiếc Walkman vì cô ấy thích nghe nhạc trực tuyến.

Is the Walkman a popular device among young people in your country?

Walkman có phổ biến trong số giới trẻ ở quốc gia của bạn không?

12

Máy nghe băng cassette cầm tay, đặc biệt là loại có radio.

A portable cassette player especially one that has a radio.

Ví dụ

Do you still use a walkman to listen to music?

Bạn vẫn sử dụng một walkman để nghe nhạc chứ?

She doesn't own a walkman anymore, she prefers streaming music.

Cô ấy không còn sở hữu một walkman nữa, cô ấy thích nghe nhạc trực tuyến.

A walkman was a popular device before smartphones became common.

Một walkman là một thiết bị phổ biến trước khi điện thoại thông minh trở nên phổ biến.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/walkman/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Walkman

Không có idiom phù hợp