Bản dịch của từ Yea trong tiếng Việt

Yea

Adverb Conjunction Interjection Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Yea (Adverb)

jˈei
jˈei
01

(ngày) đúng vậy.

(dated) yes, indeed.

Ví dụ

She said 'Yea' to the proposal.

Cô ấy nói 'Ừ' với lời đề nghị.

The crowd shouted 'Yea' in agreement.

Đám đông hét lên 'Ừ' đồng tình.

Yea, I will attend the social event.

Ừ, tôi sẽ tham dự sự kiện xã hội.

02

(ngày) như vậy, như vậy (bây giờ thường đi kèm với cử chỉ tay bằng cách đo lường).

(dated) thus, so (now often accompanied by a hand gesture by way of measurement).

Ví dụ

She gestured 'yea' to indicate her agreement with the plan.

Cô ấy ra hiệu 'ừ' để biểu thị sự đồng ý của cô ấy với kế hoạch.

He nodded 'yea' to show his approval during the meeting.

Anh ấy gật đầu 'ừ' để thể hiện sự đồng tình của mình trong cuộc họp.

The group collectively said 'yea' to support the charity event.

Cả nhóm cùng nói 'ừ' để ủng hộ sự kiện từ thiện.

Dạng trạng từ của Yea (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Yea

Yea

-

-

Yea (Conjunction)

jˈei
jˈei
01

(cổ xưa) hoặc thậm chí, hay đúng hơn là, không. giới thiệu cách diễn đạt mạnh mẽ và phù hợp hơn cách diễn đạt trước đó.

(archaic) or even, or more like, nay. introduces a stronger and more appropriate expression than the preceding one.

Ví dụ

He is not only a good student, but a great athlete yea.

Anh ấy không chỉ là một học sinh giỏi mà còn là một vận động viên cừ khôi.

She excels in academics, yea, she also volunteers regularly.

Cô ấy xuất sắc trong học tập, phải, cô ấy cũng là tình nguyện viên thường xuyên.

The team not just won the game, yea, they set a new record.

Đội không chỉ giành chiến thắng trong trò chơi, phải, họ còn lập kỷ lục mới.

Yea (Interjection)

jˈei
jˈei
01

(trong một số phương ngữ của tiếng anh mỹ, bao gồm tiếng bản ngữ miền nam, miền tây và tiếng mỹ gốc phi) vâng, đúng, vâng.

(in some dialects of american english, including southern, western, and african american vernacular) yeah, right, yes.

Ví dụ

Yea, I'll be there at the party tonight.

Ừ, tôi sẽ có mặt ở bữa tiệc tối nay.

She asked if he wanted to go out, and he replied, 'Yea.'

Cô ấy hỏi anh ấy có muốn đi chơi không, và anh ấy trả lời, 'Ừ.'

Yea, I agree with your point about the social issue.

Ừ, tôi đồng ý với quan điểm của bạn về vấn đề xã hội.

Yea (Noun)

jˈei
jˈei
01

Một cuộc bỏ phiếu khẳng định, thường nhưng không phải lúc nào cũng được nói.

An affirmative vote, usually but not always spoken.

Ví dụ

The audience responded with a loud 'yea' to the proposal.

Khán giả đã đáp lại bằng một tiếng 'ừ' lớn cho đề xuất này.

The yea votes outnumbered the nays in the social club meeting.

Số phiếu tán thành nhiều hơn số phiếu phản đối trong cuộc họp câu lạc bộ xã hội.

A resounding yea echoed through the room during the vote.

Một tiếng yea vang dội vang vọng khắp phòng trong suốt cuộc bỏ phiếu.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/yea/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Yea

Không có idiom phù hợp