Bản dịch của từ Balk trong tiếng Việt

Balk

Noun [U/C] Verb

Balk (Noun)

bɑk
bˈɑlk
01

Khu vực trên bàn bi-a nằm giữa vạch ngang và đệm đáy, trong đó trong một số trường hợp bóng được bảo vệ khỏi cú đánh trực tiếp.

The area on a billiard table between the balk line and the bottom cushion, within which in some circumstances a ball is protected from a direct stroke.

Ví dụ

The player placed the cue ball in the balk.

Người chơi đặt quả bi gậy vào vùng cấm.

The referee explained the rules regarding the balk area.

Trọng tài giải thích luật liên quan đến vùng cấm.

The balk prevented a direct hit on the target ball.

Vùng cấm ngăn chặn cú đánh trực tiếp vào bi mục tiêu.

02

Một hành động trái pháp luật của người ném bóng có thể đánh lừa người chạy cơ bản.

An unlawful action made by a pitcher that may deceive a base runner.

Ví dụ

The pitcher's balk confused the base runner during the game.

Balk của người ném bóng làm rối bời người chạy cơ sở trong trận đấu.

The umpire called a balk, resulting in a penalty for the team.

Trọng tài gọi một pha rối, dẫn đến một trừng phạt cho đội.

The player's intentional balk was a strategic move to gain advantage.

Pha rối cố ý của người chơi là một động thái chiến lược để có lợi thế.

03

Một thanh gỗ hình vuông.

A roughly squared timber beam.

Ví dụ

The villagers used a balk to build the community center.

Các dân làng sử dụng một thanh cối để xây dự án cộng đồng.

The charity event required a sturdy balk for the stage setup.

Sự kiện từ thiện cần một thanh cối chẳng chỉ cho việc lập đặt sân khấu.

The town hall renovation involved replacing the old balks.

Việc

04

Một sườn núi bị bỏ hoang giữa các luống cày.

A ridge left unploughed between furrows.

Ví dụ

The farmer left a balk in the field for drainage.

Nông dân để một dãy đất chưa cày trong cánh đồng để thoát nước.

The balks in the field helped prevent soil erosion.

Những dãy đất chưa cày trong cánh đồng giúp ngăn chặn sự xói mòn đất.

The community worked together to clear the balks for planting.

Cộng đồng cùng nhau làm sạch những dãy đất chưa cày để trồng cây.

Dạng danh từ của Balk (Noun)

SingularPlural

Balk

Balks

Balk (Verb)

bɑk
bˈɑlk
01

Do dự hoặc không sẵn sàng chấp nhận một ý tưởng hoặc cam kết.

Hesitate or be unwilling to accept an idea or undertaking.

Ví dụ

She baulked at the idea of attending the social gathering.

Cô ấy do dự với ý tưởng tham dự buổi tụ họp xã hội.

He always balks when asked to participate in social events.

Anh ấy luôn do dự khi được yêu cầu tham gia các sự kiện xã hội.

Don't balk at making new friends in social settings.

Đừng ngần ngại khi kết bạn mới trong cài đặt xã hội.

Dạng động từ của Balk (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Balk

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Balked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Balked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Balks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Balking

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Balk cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Balk

Không có idiom phù hợp