Bản dịch của từ Barrack trong tiếng Việt

Barrack

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Barrack (Noun)

bˈɛɹək
bˈæɹək
01

(quân sự, chủ yếu ở số nhiều) tòa nhà dành cho binh lính, đặc biệt là trong đồn trú; ban đầu được gọi là những túp lều tạm thời, bây giờ thường là một cấu trúc hoặc một dãy nhà cố định.

Military chiefly in the plural a building for soldiers especially within a garrison originally referred to temporary huts now usually to a permanent structure or set of buildings.

Ví dụ

The soldiers gathered in the barrack for their daily briefing.

Các binh sĩ tập trung tại trại lính để được họp hằng ngày.

The new recruits were assigned rooms in the barrack near the training grounds.

Những binh sĩ mới được phân phòng tại trại lính gần khu vực tập trung huấn luyện.

The old barrack was renovated to accommodate more soldiers during deployment.

Trại lính cũ được cải tạo để có thể chứa được nhiều binh sĩ hơn trong quá trình triển khai.

02

(bằng cách mở rộng, chủ yếu ở số nhiều) bất kỳ tòa nhà lớn nào rất đơn giản, đơn điệu hoặc xấu xí.

By extension chiefly in the plural any very plain monotonous or ugly large building.

Ví dụ

The military base had rows of barrack buildings for soldiers.

Căn cứ quân sự có hàng loạt toà nhà quân đội.

The refugee camp was filled with barrack structures for shelter.

Trại tị nạn đầy cấu trúc căn cứ để trú ẩn.

The orphanage consisted of old barrack buildings for housing children.

Trại mồ côi bao gồm các toà nhà quân đội cũ để ở trẻ em.

03

(chủ yếu ở số nhiều) một cấu trúc nguyên thủy giống như một nhà kho dài hoặc nhà kho để làm nhà ở (thường là tạm thời) hoặc các mục đích khác.

Chiefly in the plural a primitive structure resembling a long shed or barn for usually temporary housing or other purposes.

Ví dụ

The homeless shelter was a barrack made of wood planks.

Nơi trú ẩn cho người vô gia cư là một quân đội được làm từ tấm ván gỗ.

During the disaster relief efforts, they set up barrack-like structures.

Trong quá trình cứu trợ sau thảm họa, họ lập các cấu trúc giống như các quân đội.

The temporary medical center was housed in a barrack-style building.

Trung tâm y tế tạm thời được đặt trong một tòa nhà kiểu quân đội.

Dạng danh từ của Barrack (Noun)

SingularPlural

Barrack

Barracks

Barrack (Verb)

bˈɛɹək
bˈæɹək
01

(nội động) sống trong doanh trại.

Intransitive to live in barracks.

Ví dụ

Soldiers barrack together during training.

Lính đánh thuê ở chung trong quá trình huấn luyện.

Students do not barrack on campus in this university.

Sinh viên không ở chung trên khuôn viên của trường đại học này.

Do they barrack in temporary shelters during the disaster relief efforts?

Họ ở chung trong các nơi trú ẩn tạm thời trong quá trình cứu trợ sau thảm họa?

02

(thông tục) nơi ở của quân nhân; đến quý.

Transitive to house military personnel to quarter.

Ví dụ

The soldiers were barracked in temporary shelters during the training exercise.

Các binh sĩ được lưu trú trong các nơi tạm thời trong buổi tập trận.

The recruits were not barracked in the luxurious hotel as expected.

Những binh sĩ mới không được lưu trú trong khách sạn sang trọng như dự kiến.

Were the cadets barracked in the military base last night?

Liệu các học viên có được lưu trú tại căn cứ quân sự đêm qua không?

Dạng động từ của Barrack (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Barrack

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Barracked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Barracked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Barracks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Barracking

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/barrack/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Barrack

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.