Bản dịch của từ Basilisk trong tiếng Việt

Basilisk

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Basilisk (Noun)

bˈæsəlɪsk
bˈæsəlɪsk
01

Một loài thằn lằn dài, mảnh mai và chủ yếu có màu xanh lục sáng được tìm thấy ở trung mỹ, con đực có mào chạy từ đầu đến đuôi. nó có thể bơi giỏi và có thể chạy bằng hai chân sau trên mặt nước.

A long slender and mainly bright green lizard found in central america the male of which has a crest running from the head to the tail it can swim well and is able to run on its hind legs across the surface of water.

Ví dụ

The basilisk lizard can run on water in Central America.

Thằn lằn basilisk có thể chạy trên mặt nước ở Trung Mỹ.

Many people do not know about the basilisk lizard's abilities.

Nhiều người không biết về khả năng của thằn lằn basilisk.

Can you see the basilisk lizard in the zoo today?

Bạn có thể thấy thằn lằn basilisk ở sở thú hôm nay không?

02

Một loài bò sát thần thoại với ánh mắt hoặc hơi thở chết người, được con rắn nở ra từ trứng gà trống.

A mythical reptile with a lethal gaze or breath hatched by a serpent from a cocks egg.

Ví dụ

The basilisk is a symbol of fear in many ancient tales.

Basilisk là biểu tượng của nỗi sợ trong nhiều câu chuyện cổ xưa.

Many people do not believe in the existence of the basilisk.

Nhiều người không tin vào sự tồn tại của basilisk.

Is the basilisk mentioned in any modern social discussions?

Có phải basilisk được nhắc đến trong bất kỳ cuộc thảo luận xã hội hiện đại nào không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/basilisk/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Basilisk

Không có idiom phù hợp