Bản dịch của từ Broach trong tiếng Việt

Broach

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Broach (Noun)

bɹˈoʊtʃ
bɹˈoʊtʃ
01

Một sự thay đổi đột ngột và không mong muốn của một con tàu khiến nó bị lệch.

A sudden and unwelcome veering of a ship that causes it to broach.

Ví dụ

The broach of the ship caught everyone off guard.

Sự lật tàu bất ngờ khiến mọi người bất ngờ.

The broach caused chaos among the passengers on board.

Sự lật tàu gây ra hỗn loạn giữa hành khách trên tàu.

The broach led to an emergency evacuation of the ship.

Sự lật tàu dẫn đến việc sơ tán khẩn cấp của tàu.

Broach (Verb)

bɹˈoʊtʃ
bɹˈoʊtʃ
01

(của cá hoặc động vật có vú ở biển) nhô lên khỏi mặt nước và nổi lên mặt nước.

Of a fish or sea mammal rise through the water and break the surface.

Ví dụ

The dolphin broached gracefully in front of the amazed crowd.

Cá heo nổi lên một cách duyên dáng trước đám đông ngạc nhiên.

The whale broaches to breathe air before diving back into the ocean.

Cá voi nổi lên để hít thở trước khi lặn xuống đại dương.

The seal broached playfully, splashing water around as it surfaced.

Hải cẩu bơi lên một cách vui nhộn, phun nước xung quanh khi nổi lên.

02

Đâm (thùng) để hút chất lỏng.

Pierce a cask to draw out liquid.

Ví dụ

He broached the keg at the party to share drinks.

Anh ấy đã đâm thùng rượu tại bữa tiệc để chia sẻ đồ uống.

She broaches the topic of mental health openly in conversations.

Cô ấy mở đề cập về sức khỏe tinh thần một cách công khai trong cuộc trò chuyện.

They broach the idea of a community garden for all residents.

Họ đề xuất ý tưởng vườn cộng đồng cho tất cả cư dân.

03

(của một con tàu) quay đầu và lao về phía trước, nghiêng một bên trước gió và sóng và mất khả năng kiểm soát lái.

Of a ship veer and pitch forward presenting a side to the wind and waves and losing steerage control.

Ví dụ

The ship began to broach as the storm intensified.

Tàu bắt đầu chìm khi cơn bão trở nên mạnh hơn.

The yacht broached unexpectedly, causing panic among the passengers.

Chiếc du thuyền chìm đột ngột, gây hoảng loạn cho hành khách.

The fishing boat broached when hit by a large wave.

Chiếc thuyền cá chìm khi bị một cơn sóng lớn đánh.

04

Đưa ra (một chủ đề khó) để thảo luận.

Raise a difficult subject for discussion.

Ví dụ

She decided to broach the topic of mental health in the community.

Cô ấy quyết định nêu vấn đề về sức khỏe tâm thần trong cộng đồng.

He broached the idea of organizing a charity event for the homeless.

Anh ấy đề xuất ý tưởng tổ chức sự kiện từ thiện cho người vô gia cư.

The teacher broached the subject of bullying during the school assembly.

Giáo viên đưa ra vấn đề về bắt nạt trong buổi tổng duyệt tại trường.

Dạng động từ của Broach (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Broach

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Broached

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Broached

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Broaches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Broaching

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/broach/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
[...] Some even succeeded in the subject with the authorities and convincing them to take actions in such regard [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017

Idiom with Broach

Không có idiom phù hợp