Bản dịch của từ Broaches trong tiếng Việt

Broaches

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Broaches (Noun)

01

Một loại biểu tượng huy hiệu biểu thị một thành viên của giới quý tộc.

A type of heraldic symbol that signifies a member of the nobility.

Ví dụ

The broaches displayed at the gala represented noble families in history.

Các biểu tượng được trưng bày tại buổi tiệc đại diện cho các gia đình quý tộc trong lịch sử.

Many attendees did not recognize the broaches from medieval times.

Nhiều người tham dự không nhận ra các biểu tượng từ thời trung cổ.

Do you know which broaches symbolize the royal lineage of England?

Bạn có biết những biểu tượng nào tượng trưng cho dòng dõi hoàng gia Anh không?

02

Một dụng cụ để tạo hoặc mở rộng các lỗ, thường có đầu thon.

A tool for making or enlarging holes often with a tapered end.

Ví dụ

The carpenter uses broaches to create holes for door handles.

Người thợ mộc sử dụng dụng cụ khoan để tạo lỗ cho tay nắm cửa.

She does not like using broaches for her jewelry projects.

Cô ấy không thích sử dụng dụng cụ khoan cho dự án trang sức của mình.

Do you know how many broaches are needed for this project?

Bạn có biết cần bao nhiêu dụng cụ khoan cho dự án này không?

03

Hành động nêu ra một chủ đề nhạy cảm để thảo luận.

The act of raising a sensitive topic for discussion.

Ví dụ

She broaches the topic of climate change during the social meeting.

Cô ấy đề cập đến chủ đề biến đổi khí hậu trong cuộc họp xã hội.

He does not broach sensitive subjects at family gatherings.

Anh ấy không đề cập đến các chủ đề nhạy cảm tại các buổi tụ họp gia đình.

Does she often broach political issues in social discussions?

Cô ấy có thường đề cập đến các vấn đề chính trị trong các cuộc thảo luận xã hội không?

Broaches (Verb)

bɹˈoʊtʃɪz
bɹˈoʊtʃɪz
01

Để mở ra một chủ đề để xem xét hoặc tranh luận.

To open up a subject for consideration or debate.

Ví dụ

She broaches the topic of mental health in her school presentation.

Cô ấy đề cập đến chủ đề sức khỏe tâm thần trong bài thuyết trình của mình.

He does not broach sensitive issues during family gatherings.

Anh ấy không đề cập đến các vấn đề nhạy cảm trong các buổi họp mặt gia đình.

Why does she always broach controversial subjects in discussions?

Tại sao cô ấy luôn đề cập đến các chủ đề gây tranh cãi trong các cuộc thảo luận?

02

Để giới thiệu một chủ đề hoặc vấn đề.

To introduce a subject or issue.

Ví dụ

She broaches sensitive topics during her social gatherings every month.

Cô ấy đề cập đến những chủ đề nhạy cảm trong các buổi gặp gỡ xã hội hàng tháng.

He does not broach political issues at family dinners.

Anh ấy không đề cập đến các vấn đề chính trị trong bữa tối gia đình.

Does she often broach personal matters in group discussions?

Cô ấy có thường đề cập đến các vấn đề cá nhân trong các buổi thảo luận nhóm không?

03

Để nêu một chủ đề để thảo luận.

To raise a topic for discussion.

Ví dụ

She broaches sensitive topics during her social work sessions.

Cô ấy đề cập đến các chủ đề nhạy cảm trong các buổi làm việc xã hội.

He does not broach political issues at family gatherings.

Anh ấy không đề cập đến các vấn đề chính trị trong các buổi họp gia đình.

Do you think she broaches important social issues often?

Bạn có nghĩ rằng cô ấy thường đề cập đến các vấn đề xã hội quan trọng không?

Dạng động từ của Broaches (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Broach

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Broached

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Broached

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Broaches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Broaching

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/broaches/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
[...] Some even succeeded in the subject with the authorities and convincing them to take actions in such regard [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017

Idiom with Broaches

Không có idiom phù hợp