Bản dịch của từ Filled trong tiếng Việt
Filled

Filled (Adjective)
(theo sau là) bây giờ đã đầy.
Followed by with that is now full.
Her schedule is filled with volunteer work at the local shelter.
Lịch trình của cô ấy đầy công việc tình nguyện tại trại cứu trợ địa phương.
His essay was not filled with unnecessary details, keeping it concise.
Bài luận của anh ấy không đầy chi tiết không cần thiết, giữ nó ngắn gọn.
Is your notebook filled with useful vocabulary for the IELTS exam?
Cái sổ tay của bạn có đầy từ vựng hữu ích cho kỳ thi IELTS không?
The community center is filled with volunteers every Saturday morning.
Trung tâm cộng đồng đầy tình nguyện viên mỗi sáng thứ Bảy.
The park is not filled with people during the winter months.
Công viên không đầy người vào những tháng mùa đông.
Họ từ
Từ "filled" là dạng quá khứ phân từ của động từ "fill", có nghĩa là làm đầy hoặc chứa đầy. Trong tiếng Anh, "filled" được sử dụng phổ biến trong cả British English và American English mà không có sự khác biệt đáng kể về nghĩa hay cách dùng. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh tùy thuộc, "filled" cũng có thể mang nghĩa ẩn dụ, như "filled with joy" (đầy ắp niềm vui). Cách phát âm của từ này trong cả hai biến thể tiếng Anh tương đối giống nhau.
Từ "filled" xuất phát từ động từ "fill", có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "fyllan", có nghĩa là “lấp đầy”. Gốc tiếng Latinh của nó là "filare", có nghĩa là “căng ra” hoặc “mắc”. Sự phát triển nghĩa của từ này phản ánh quá trình lấp đầy không gian hay các đại từ trong trải nghiệm cảm xúc. Hiện nay, "filled" thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau để diễn tả sự hoàn thiện hoặc sự đầy đủ của một thứ gì đó.
Từ "filled" thường xuất hiện trong các thành phần của kỳ thi IELTS, nhất là trong các bài kiểm tra nghe và nói, nơi thí sinh có thể cần diễn đạt ý tưởng liên quan đến sự hoàn tất hoặc cung cấp thông tin. Trong ngữ cảnh chung, từ này thường được sử dụng trong các tình huống mô tả trạng thái của vật thể hoặc không gian, như trong các lĩnh vực nghệ thuật, ẩm thực hoặc khoa học, thể hiện sự đầyg đầy hay sự chinh phục một không gian nào đó.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



