Bản dịch của từ Gild trong tiếng Việt

Gild

Verb

Gild (Verb)

gɪld
gˈɪld
01

(động) phủ một lớp vàng mỏng; để dát vàng lá.

(transitive) to cover with a thin layer of gold; to cover with gold leaf.

Ví dụ

The wealthy businessman gilds his mansion with gold decorations.

Người doanh nhân giàu có gild biệt thự của mình với trang trí mạ vàng.

The royal family gilds their ceremonial items for special occasions.

Hoàng gia gild các vật dụng lễ cưới của họ cho dịp đặc biệt.

02

(chuyển tiếp, nấu ăn) để trang trí cho bề mặt có màu vàng.

(transitive, cooking) to decorate with a golden surface appearance.

Ví dụ

She gilded the cake with edible gold leaf.

Cô ấy đã gild chiếc bánh với lá vàng ăn được.

The chef gilds desserts to make them look luxurious.

Đầu bếp gilds các món tráng miệng để chúng trở nên sang trọng.

03

(ngoại động) mang lại vẻ tươi sáng hoặc dễ chịu cho.

(transitive) to give a bright or pleasing aspect to.

Ví dụ

She gilded the frame of the painting for the art exhibition.

Cô ấy đã dát vàng khung bức tranh cho triển lãm nghệ thuật.

The wealthy businessman gilds his mansion with gold decorations.

Người doanh nhân giàu có đã dát vàng biệt thự của mình bằng trang trí vàng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gild

ɡˈɪld ðə lˈɪli

Vẽ rắn thêm chân

To add ornament or decoration to something that is pleasing in its original state; to attempt to improve something that is already fine the way it is.

She doesn't need to gild the lily with expensive gifts.

Cô ấy không cần phải trang trí thêm với những món quà đắt tiền.