Bản dịch của từ Harp trong tiếng Việt

Harp

Noun [U/C] Verb

Harp (Noun)

hˈɑɹp
hˈɑɹp
01

Một loài nhuyễn thể biển có vỏ có gân lớn theo chiều dọc với khẩu độ rộng, được tìm thấy chủ yếu ở ấn độ dương-thái bình dương.

A marine mollusc which has a large vertically ribbed shell with a wide aperture, found chiefly in the indo-pacific.

Ví dụ

The harp is a popular marine mollusc in the Indo-Pacific.

Sò lớn là một loài sò biển phổ biến ở Ấn Độ Dương.

The restaurant served a delicious dish made with harp meat.

Nhà hàng phục vụ một món ngon được làm từ thịt sò lớn.

In some cultures, the harp shell is considered a symbol of luck.

Ở một số văn hóa, vỏ sò lớn được coi là biểu tượng may mắn.

02

Một loại nhạc cụ bao gồm một khung đỡ một chuỗi các dây song song có mức độ, được chơi bằng cách gảy bằng các ngón tay. đàn hạc dàn nhạc hiện đại có khung thẳng đứng, có bàn đạp cho phép điều chỉnh dây theo các phím khác nhau.

A musical instrument consisting of a frame supporting a graduated series of parallel strings, played by plucking with the fingers. the modern orchestral harp has an upright frame, with pedals which enable the strings to be retuned to different keys.

Ví dụ

She played the harp beautifully at the social event.

Cô ấy chơi cây đàn harp tuyệt vời tại sự kiện xã hội.

The harpist entertained the guests with soothing melodies.

Người chơi đàn harp đã giải trí cho khách mời bằng giai điệu êm dịu.

The elegant harp added a touch of sophistication to the gathering.

Cây đàn harp thanh lị đã thêm một chút sự tinh tế vào buổi tụ tập.

Dạng danh từ của Harp (Noun)

SingularPlural

Harp

Harps

Kết hợp từ của Harp (Noun)

CollocationVí dụ

Tune harp

Cài đàn

She practiced tuning the harp for the social event.

Cô ấy luyện tinh chỉnh đàn harp cho sự kiện xã hội.

Set harp

Đặt cây đàn hạc

She practiced playing the set harp for the social event.

Cô ấy đã tập luyện chơi cây đàn set harp cho sự kiện xã hội.

Harp (Verb)

hˈɑɹp
hˈɑɹp
01

Nói hoặc viết liên tục và tẻ nhạt về (một chủ đề cụ thể)

Talk or write persistently and tediously on (a particular topic)

Ví dụ

She harped on the importance of community engagement in society.

Cô ấy lặp đi lặp lại về sự quan trọng của sự hòa nhập cộng đồng trong xã hội.

He constantly harps about the negative effects of social media.

Anh ấy liên tục lặp đi lặp lại về những tác động tiêu cực của truyền thông xã hội.

The speaker harped on the need for volunteer work in communities.

Người phát biểu lặp đi lặp lại về sự cần thiết của công việc tình nguyện trong cộng đồng.

02

Chơi đàn hạc.

Play on a harp.

Ví dụ

She loves to harp at social gatherings.

Cô ấy thích chơi đàn trong các buổi tụ tập xã hội.

He often harps beautifully during charity events.

Anh ấy thường chơi đàn đẹp trong các sự kiện từ thiện.

They will harp together at the upcoming music festival.

Họ sẽ chơi đàn cùng nhau tại hội nhạc sắp tới.

Dạng động từ của Harp (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Harp

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Harped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Harped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Harps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Harping

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Harp cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Harp

Không có idiom phù hợp