Bản dịch của từ Jumping the shark trong tiếng Việt

Jumping the shark

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Jumping the shark (Noun)

dʒˈʌmpɨŋ ðə ʃˈɑɹk
dʒˈʌmpɨŋ ðə ʃˈɑɹk
01

Một cụm từ được sử dụng để mô tả một khoảnh khắc khi một thứ từng phổ biến bắt đầu giảm chất lượng và độ liên quan, thường được đánh dấu bằng một sự kiện hời hợt hoặc vô lý.

A phrase used to describe a moment when something that was once popular begins to decline in quality and relevance, often marked by a gimmicky or absurd event.

Ví dụ

Many believe the show jumped the shark after season five.

Nhiều người tin rằng chương trình đã bắt đầu đi xuống sau mùa năm.

The series did not jump the shark; it remained popular.

Loạt phim không đi xuống; nó vẫn rất phổ biến.

Did you think the movie jumped the shark at the end?

Bạn có nghĩ rằng bộ phim đã bắt đầu đi xuống ở cuối không?

Many believe that the show jumped the shark last season with aliens.

Nhiều người tin rằng chương trình đã đi xuống mùa trước với người ngoài hành tinh.

The movie did not jump the shark despite its strange plot twist.

Bộ phim không đi xuống mặc dù có tình tiết kỳ lạ.

</