Bản dịch của từ Knuckles trong tiếng Việt
Knuckles

Knuckles (Noun)
Số nhiều của đốt ngón tay.
Plural of knuckle.
He punched the wall with his knuckles in frustration.
Anh ấy đấm vào tường bằng khớp ngón tay vì tức giận.
She did not hurt her knuckles during the boxing match.
Cô ấy không bị đau khớp ngón tay trong trận đấu quyền anh.
Did he break his knuckles while playing basketball?
Liệu anh ấy có bị gãy khớp ngón tay khi chơi bóng rổ không?
Dạng danh từ của Knuckles (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Knuckle | Knuckles |
Họ từ
"Knuckles" là từ chỉ các khớp ngón tay, đặc biệt là những nơi có xương lớn nằm ở giữa các khớp, cho phép sự linh hoạt trong việc nắm bắt và cử động. Trong tiếng Anh Anh và Anh Mỹ, "knuckles" được sử dụng tương tự để chỉ khớp ngón tay mà không có sự khác biệt đáng kể về nghĩa. Tuy nhiên, trong một số ngữ cảnh, "knuckle" còn có thể dùng để chỉ hành động đấm hoặc thách thức, nhất là trong văn hóa thanh niên.
Từ "knuckles" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "cnuc" nghĩa là "đầu khớp". Gốc Latin của từ này là "nucula", nghĩa là "hạt nhỏ", chỉ hình dạng tương tự như một cái hạt nằm trong một bộ phận. Thuật ngữ này đã phát triển qua thời gian, hiện tại chỉ rõ những khớp ngón tay, đặc biệt là các khớp gập, thể hiện cấu trúc giải phẫu và chức năng di động của bàn tay con người.
Từ "knuckles" được sử dụng với tần suất vừa phải trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, đặc biệt là trong kỹ năng nói và viết khi thảo luận về chủ đề liên quan đến cơ thể hoặc sức khỏe. Trong ngữ cảnh khác, từ này thường xuất hiện trong các tình huống mô tả hành động hoặc quy trình, như thể thao, võ thuật hoặc các cuộc thương lượng xung đột, khi đề cập đến phần khớp ngón tay.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Knuckles
Bị phạt nhẹ/ Bị khiển trách
To receive a minor punishment.
He got his knuckles rapped for talking back to the teacher.
Anh ta bị đánh vào ngón tay vì nói lại với giáo viên.