Bản dịch của từ Piping trong tiếng Việt

Piping

Noun [U/C] Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Piping (Noun)

01

Một hệ thống ống dùng để dẫn chất lỏng.

A system of pipes used to convey fluids

Ví dụ

The city installed new piping to improve water quality in neighborhoods.

Thành phố đã lắp đặt hệ thống ống mới để cải thiện chất lượng nước.

The old piping does not meet the community's current needs anymore.

Hệ thống ống cũ không còn đáp ứng nhu cầu của cộng đồng nữa.

How often is the piping inspected for leaks in your area?

Bao lâu thì hệ thống ống được kiểm tra rò rỉ ở khu vực của bạn?

02

Hành động tạo ra âm thanh khi chảy, thường được nhắc đến trong âm nhạc hoặc lời nói.

The act of making a piping sound often referred to in music or speech

Ví dụ

The children enjoyed piping sounds during the community festival last Saturday.

Những đứa trẻ thích âm thanh ống dẫn trong lễ hội cộng đồng thứ Bảy vừa qua.

The musicians did not create any piping sounds at the social event.

Những nhạc công không tạo ra âm thanh ống dẫn nào tại sự kiện xã hội.

Did the speaker use piping sounds in his speech at the conference?

Diễn giả có sử dụng âm thanh ống dẫn trong bài phát biểu tại hội nghị không?

03

Một vật liệu có dạng ống, thường được sử dụng trong nấu ăn hoặc thủ công.

A material in the form of a tube often used in cooking or crafting

Ví dụ

The chef used piping to decorate the cake beautifully.

Đầu bếp đã sử dụng ống để trang trí bánh một cách đẹp mắt.

They did not have piping for the new dessert recipe.

Họ không có ống cho công thức món tráng miệng mới.

Is piping essential for making intricate designs on pastries?

Có phải ống là cần thiết để làm những thiết kế phức tạp trên bánh ngọt không?

Piping (Verb)

pˈaɪpɪŋ
pˈaɪpɪŋ
01

Truyền tải thứ gì đó theo cách thức hoặc phong cách cụ thể, đặc biệt là trong bối cảnh chuyên nghiệp.

To deliver something in a specified manner or style especially in a professional context

Ví dụ

The speaker is piping his ideas clearly during the social event.

Người diễn giả đang truyền đạt ý tưởng của mình rõ ràng tại sự kiện xã hội.

: She is not piping her thoughts effectively in the discussion group.

Cô ấy không truyền đạt suy nghĩ của mình một cách hiệu quả trong nhóm thảo luận.

Are you piping your message well to the audience at the conference?

Bạn có đang truyền đạt thông điệp của mình tốt đến khán giả tại hội nghị không?

02

Truyền tải hoặc vận chuyển bằng đường ống.

To convey or transport using pipes

Ví dụ

The city is piping water to over 50,000 residents daily.

Thành phố đang dẫn nước đến hơn 50.000 cư dân mỗi ngày.

They are not piping sewage waste into the river anymore.

Họ không còn dẫn nước thải vào sông nữa.

Is the company piping natural gas to the new homes?

Công ty có đang dẫn khí tự nhiên đến các ngôi nhà mới không?

03

Tạo ra âm thanh cao vút, tương tự như âm thanh của đường ống.

To make a highpitched sound similar to that of a pipe

Ví dụ

The children were piping loudly during the school performance yesterday.

Bọn trẻ đã thổi rất to trong buổi biểu diễn ở trường hôm qua.

The students are not piping during the quiet study period.

Các sinh viên không thổi trong thời gian học yên tĩnh.

Are the singers piping in harmony at the social event?

Các ca sĩ có đang thổi hòa hợp trong sự kiện xã hội không?

Piping (Adjective)

01

Liên quan đến ống hoặc các cấu trúc giống như ống.

Relating to pipes or tubelike structures

Ví dụ

The piping system in New York is over a hundred years old.

Hệ thống ống nước ở New York đã hơn một trăm năm tuổi.

The city does not have a modern piping infrastructure for clean water.

Thành phố không có cơ sở hạ tầng ống nước hiện đại cho nước sạch.

Is the piping in your neighborhood effective for waste disposal?

Hệ thống ống nước trong khu phố của bạn có hiệu quả cho việc xử lý chất thải không?

02

Theo phong cách gợi nhớ đến đường ống, chẳng hạn như trang trí đường ống trên quần áo.

In a style reminiscent of piping such as piping decorations on garments

Ví dụ

The dress had piping details that made it look elegant and stylish.

Chiếc váy có những chi tiết viền làm cho nó trông thanh lịch.

The jacket didn't have piping, so it looked plain and boring.

Chiếc áo khoác không có viền, vì vậy nó trông đơn giản và nhạt nhẽo.

Did you notice the piping on Sarah's new blouse at the party?

Bạn có để ý đến viền trên áo blouse mới của Sarah ở buổi tiệc không?

03

Phát ra âm thanh cao vút, như trong âm nhạc.

Emitting a highpitched sound as in music

Ví dụ

The piping voice of Sarah brightened the social event last Saturday.

Giọng nói trong trẻo của Sarah làm sáng bừng sự kiện xã hội hôm thứ Bảy.

The event did not have any piping performances this year.

Sự kiện năm nay không có màn biểu diễn nào trong trẻo.

Did you hear the piping sounds at the community gathering yesterday?

Bạn có nghe thấy những âm thanh trong trẻo tại buổi gặp gỡ cộng đồng hôm qua không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Piping cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
[...] The water is then ready to be delivered via that flow from the treatment thanks to the taps inside people's homes [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
[...] All drainage from the houses flow into one larger system, from where the water is then run through a water filter [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
[...] The water runs down the roof and into the gutters, where it then flows into drainage attached to the side of the houses [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] After that, the water flows downward through an intake into the lower part of the power station [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Piping

Không có idiom phù hợp