Bản dịch của từ Polar trong tiếng Việt
Polar
Polar (Adjective)
Their views on the issue are polar opposites.
Quan điểm của họ về vấn đề là hoàn toàn đối lập.
The society is divided into two polar groups.
Xã hội chia thành hai nhóm hoàn toàn đối lập.
The polar bear is a symbol of the Arctic region.
Gấu trắng là biểu tượng của vùng Bắc Cực.
Scientists study the polar climate to understand global warming effects.
Các nhà khoa học nghiên cứu khí hậu cực để hiểu tác động của nó đến nóng lên toàn cầu.
Có cực tính điện hoặc từ.
Having electrical or magnetic polarity.
The polar opposite views led to a heated debate.
Các quan điểm trái ngược nhau dẫn đến một cuộc tranh luận gay gắt.
The polar bear population is declining due to climate change.
Dân số gấu Bắc Cực đang giảm do biến đổi khí hậu.
Polar (Noun)
The polar of a conic section is crucial in geometry.
Đường cực của một phần cầu rất quan trọng trong hình học.
Understanding the polar helps analyze conic sections effectively.
Hiểu rõ đường cực giúp phân tích các phần cầu một cách hiệu quả.
The astronomer observed a polar in a binary star system.
Nhà thiên văn quan sát một ngôi sao cực ở hệ sao đôi.
The polar's light was highly polarized due to its magnetic field.
Ánh sáng của ngôi sao cực bị cực kỳ phân cực do từ trường mạnh.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp