Bản dịch của từ Polar trong tiếng Việt

Polar

AdjectiveNoun [U/C]

Polar (Adjective)

pˈoʊlɚ
pˈoʊləɹ
01

Đối lập trực tiếp về tính cách hoặc xu hướng.

Directly opposite in character or tendency.

Ví dụ

Their views on the issue are polar opposites.

Quan điểm của họ về vấn đề là hoàn toàn đối lập.

The society is divided into two polar groups.

Xã hội chia thành hai nhóm hoàn toàn đối lập.

02

Liên quan đến bắc cực và nam cực.

Relating to the north or south pole.

Ví dụ

The polar bear is a symbol of the Arctic region.

Gấu trắng là biểu tượng của vùng Bắc Cực.

Scientists study the polar climate to understand global warming effects.

Các nhà khoa học nghiên cứu khí hậu cực để hiểu tác động của nó đến nóng lên toàn cầu.

03

Có cực tính điện hoặc từ.

Having electrical or magnetic polarity.

Ví dụ

The polar opposite views led to a heated debate.

Các quan điểm trái ngược nhau dẫn đến một cuộc tranh luận gay gắt.

The polar bear population is declining due to climate change.

Dân số gấu Bắc Cực đang giảm do biến đổi khí hậu.

Polar (Noun)

pˈoʊlɚ
pˈoʊləɹ
01

Đường thẳng nối hai điểm mà tại đó các tiếp tuyến của một điểm cố định tiếp xúc với một phần hình nón.

The straight line joining the two points at which tangents from a fixed point touch a conic section.

Ví dụ

The polar of a conic section is crucial in geometry.

Đường cực của một phần cầu rất quan trọng trong hình học.

Understanding the polar helps analyze conic sections effectively.

Hiểu rõ đường cực giúp phân tích các phần cầu một cách hiệu quả.

02

Một ngôi sao đôi biến thiên phát ra ánh sáng phân cực mạnh, một thành phần là sao lùn trắng có từ tính mạnh.

A variable binary star which emits strongly polarized light, one component being a strongly magnetic white dwarf.

Ví dụ

The astronomer observed a polar in a binary star system.

Nhà thiên văn quan sát một ngôi sao cực ở hệ sao đôi.

The polar's light was highly polarized due to its magnetic field.

Ánh sáng của ngôi sao cực bị cực kỳ phân cực do từ trường mạnh.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Polar

Không có idiom phù hợp