Bản dịch của từ Psyched trong tiếng Việt
Psyched
Psyched (Adjective)
(từ lóng) sợ hãi.
Slang frightened.
I'm psyched to meet my favorite author at the book signing.
Tôi háo hức gặp tác giả yêu thích của mình tại buổi ký tặng sách.
She wasn't psyched about going to the crowded concert alone.
Cô ấy không hào hứng về việc đi đến buổi hòa nhạc đông người một mình.
Are you psyched to present your IELTS writing task to the class?
Bạn có háo hức để thuyết trình bài viết IELTS của mình cho cả lớp không?
(từ lóng) vui mừng; hào hứng.
Slang thrilled excited.
She was psyched to receive a high score on her IELTS.
Cô ấy rất phấn khích khi nhận được điểm cao trong bài thi IELTS.
He wasn't psyched about practicing speaking for the IELTS test.
Anh ấy không hào hứng với việc luyện nói cho kỳ thi IELTS.
Were you psyched after acing the IELTS writing section?
Sau khi làm tốt phần viết IELTS, bạn có phấn khích không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp