Bản dịch của từ Psyched trong tiếng Việt

Psyched

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Psyched (Adjective)

01

(từ lóng) sợ hãi.

Slang frightened.

Ví dụ

I'm psyched to meet my favorite author at the book signing.

Tôi háo hức gặp tác giả yêu thích của mình tại buổi ký tặng sách.

She wasn't psyched about going to the crowded concert alone.

Cô ấy không hào hứng về việc đi đến buổi hòa nhạc đông người một mình.

Are you psyched to present your IELTS writing task to the class?

Bạn có háo hức để thuyết trình bài viết IELTS của mình cho cả lớp không?

02

(từ lóng) vui mừng; hào hứng.

Slang thrilled excited.

Ví dụ

She was psyched to receive a high score on her IELTS.

Cô ấy rất phấn khích khi nhận được điểm cao trong bài thi IELTS.

He wasn't psyched about practicing speaking for the IELTS test.

Anh ấy không hào hứng với việc luyện nói cho kỳ thi IELTS.

Were you psyched after acing the IELTS writing section?

Sau khi làm tốt phần viết IELTS, bạn có phấn khích không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Psyched cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Psyched

Không có idiom phù hợp