Bản dịch của từ Quartering trong tiếng Việt

Quartering

Noun [U/C] Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Quartering (Noun)

kwˈɑɹtəɹɪŋ
kwˈɑɹtəɹɪŋ
01

Sự phân chia cụ thể một khu đất; thường được sử dụng để chỉ các phần quân sự hoặc chiến lược.

A specific division of a land area often used in reference to military or strategic sections.

Ví dụ

The city is divided into four quartering zones for better organization.

Thành phố được chia thành bốn khu vực để tổ chức tốt hơn.

There are not enough resources in each quartering area for everyone.

Không có đủ nguồn lực trong mỗi khu vực cho mọi người.

What are the advantages of using quartering in urban planning?

Lợi ích của việc sử dụng phân khu trong quy hoạch đô thị là gì?

02

Khu vực mà người hoặc động vật sinh sống, thường được sử dụng trong bối cảnh quân sự hoặc chính phủ.

The area in which a person or animal lives typically used in terms of a military or governmental context.

Ví dụ

The soldiers established their quartering in the nearby town of Springfield.

Các binh sĩ thiết lập khu vực đóng quân tại thị trấn Springfield gần đó.

No one wants to live in poor quartering conditions during the winter.

Không ai muốn sống trong điều kiện đóng quân nghèo nàn vào mùa đông.

Is the quartering for the new recruits ready for inspection tomorrow?

Khu vực đóng quân cho các tân binh đã sẵn sàng để kiểm tra chưa?

03

Hành động chia thành các khu hoặc phần.

The act of dividing into quarters or sections.

Ví dụ

The quartering of the city improved community engagement during the festival.

Việc chia thành bốn phần của thành phố đã cải thiện sự tham gia cộng đồng trong lễ hội.

The quartering of neighborhoods does not always promote social harmony.

Việc chia khu phố thành bốn phần không phải lúc nào cũng thúc đẩy sự hòa hợp xã hội.

Is the quartering of public spaces effective for social events?

Việc chia thành bốn phần không gian công cộng có hiệu quả cho các sự kiện xã hội không?

Quartering (Verb)

kwˈɑɹtəɹɪŋ
kwˈɑɹtəɹɪŋ
01

Cung cấp hoặc bố trí chỗ ở cho (như trong khu quân sự).

To provide or allocate living accommodations for as in military quarters.

Ví dụ

The city is quartering homeless families in local shelters this winter.

Thành phố đang bố trí chỗ ở cho các gia đình vô gia cư vào mùa đông này.

They are not quartering refugees in private homes during the crisis.

Họ không bố trí chỗ ở cho người tị nạn trong nhà riêng trong cuộc khủng hoảng.

Are they quartering students in dorms for the new semester?

Họ có đang bố trí chỗ ở cho sinh viên trong ký túc xá cho học kỳ mới không?

02

Để quấy rối hoặc cản trở, như được sử dụng trong bối cảnh lịch sử hoặc quân sự.

To harass or hinder as used in historical or military contexts.

Ví dụ

The soldiers were quartering the local farmers during the war.

Những người lính đã quấy rối nông dân địa phương trong chiến tranh.

The army is not quartering civilians in this area anymore.

Quân đội không còn quấy rối dân thường trong khu vực này nữa.

Are the troops quartering the villagers during the conflict?

Có phải các quân đội đang quấy rối dân làng trong cuộc xung đột không?

03

Để chia thành bốn phần bằng nhau.

To divide into four equal parts.

Ví dụ

They are quartering the land for the new community park project.

Họ đang chia đất thành bốn phần cho dự án công viên cộng đồng mới.

The city is not quartering the budget for social services this year.

Thành phố không chia ngân sách cho dịch vụ xã hội năm nay.

Are they quartering the resources for the local charities effectively?

Họ có đang chia nguồn lực cho các tổ chức từ thiện địa phương một cách hiệu quả không?

Dạng động từ của Quartering (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Quarter

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Quartered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Quartered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Quarters

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Quartering

Quartering (Adjective)

kwˈɑɹtəɹɪŋ
kwˈɑɹtəɹɪŋ
01

Liên quan đến hoặc có đặc điểm của một quý hoặc các quý; chỉ ra một phần tư của một cái gì đó.

Relating to or characteristic of a quarter or quarters indicating a fourth of something.

Ví dụ

The quartering system divides the city into four main sections.

Hệ thống phân chia thành phố thành bốn khu vực chính.

Not all neighborhoods received equal quartering resources for community programs.

Không phải tất cả các khu vực đều nhận được nguồn lực phân chia như nhau.

Is the quartering of resources fair among different social groups?

Sự phân chia nguồn lực có công bằng giữa các nhóm xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/quartering/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a useful skill you learned from an older person - Speaking
[...] He also suggested me to make action plan for weeks, months, and to come besides my daily to-do lists [...]Trích: Describe a useful skill you learned from an older person - Speaking
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] Entertainment, travel/transport and luxury goods only comprised around a of all spending at 18%, 8% and &% respectively [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] It was also in the 18-29 group that microblogging was chosen by as many as a of the populace [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] E. G: Both the 5 and 6-bedroom house categories witnessed the same level of decrease in sales, dropping by 10% in the first of this year [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023

Idiom with Quartering

Không có idiom phù hợp