Bản dịch của từ Riffle trong tiếng Việt
Riffle
Riffle (Noun)
The children riffle through magazines at the community center every Saturday.
Những đứa trẻ lật qua các tạp chí tại trung tâm cộng đồng mỗi thứ Bảy.
They do not riffle through the books at the library quietly.
Họ không lật qua các cuốn sách tại thư viện một cách yên lặng.
Do you riffle through the newspapers before breakfast each morning?
Bạn có lật qua các tờ báo trước bữa sáng mỗi sáng không?
The children played near the riffle in the river yesterday.
Bọn trẻ đã chơi gần riffle trong dòng sông hôm qua.
There is no riffle in this part of the river.
Không có riffle ở phần này của dòng sông.
Is the riffle safe for swimming during summer?
Riffle có an toàn để bơi vào mùa hè không?
Riffle (Verb)
I riffle through social media for news updates every morning.
Tôi lật nhanh các mạng xã hội để cập nhật tin tức mỗi sáng.
She does not riffle through the pages of her favorite magazine.
Cô ấy không lật nhanh các trang của tạp chí yêu thích.
Do you riffle through your friends' posts on Facebook often?
Bạn có thường lật nhanh các bài viết của bạn bè trên Facebook không?
Xáo trộn (chơi bài) bằng cách lật lên và thả các góc hoặc cạnh của hai chồng bài sao cho chúng xen vào nhau và có thể trượt vào nhau tạo thành một chồng bài duy nhất.
Shuffle playing cards by flicking up and releasing the corners or sides of two piles of cards so that they intermingle and may be slid together to form a single pile.
I riffle the cards before starting the game with my friends.
Tôi xáo trộn bài trước khi bắt đầu trò chơi với bạn bè.
She does not riffle the cards properly during the social gathering.
Cô ấy không xáo trộn bài đúng cách trong buổi gặp mặt xã hội.
Can you riffle the deck for our game night this Friday?
Bạn có thể xáo trộn bộ bài cho đêm chơi game thứ Sáu này không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp