Bản dịch của từ Riffled trong tiếng Việt
Riffled
Riffled (Verb)
Lật lại cái gì đó một cách nhanh chóng, đặc biệt là các trang của một cuốn sách.
Turn over something quickly especially the pages of a book.
She riffled through the magazine for social event ideas.
Cô ấy lật nhanh tạp chí để tìm ý tưởng sự kiện xã hội.
He did not riffle the pages of the social studies book.
Anh ấy không lật nhanh các trang của sách xã hội học.
Did you riffle through the brochure for the community festival?
Bạn đã lật nhanh tờ rơi cho lễ hội cộng đồng chưa?
Riffled (Adjective)
The river riffled gently, creating a peaceful atmosphere for social gatherings.
Dòng sông gợn sóng nhẹ nhàng, tạo không khí yên bình cho các buổi tụ tập.
The park's riffled paths were not suitable for wheelchair users at all.
Các lối đi gợn sóng trong công viên hoàn toàn không phù hợp cho người dùng xe lăn.
Are the riffled surfaces in the community center inviting for social events?
Có phải các bề mặt gợn sóng trong trung tâm cộng đồng thu hút cho các sự kiện xã hội không?