Bản dịch của từ Score a goal trong tiếng Việt

Score a goal

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Score a goal (Verb)

skˈɔɹ ə ɡˈoʊl
skˈɔɹ ə ɡˈoʊl
01

Để ghi điểm hoặc ghi bàn trong một trò chơi bằng cách đưa bóng hoặc puck vào lưới hoặc khu vực ghi điểm của đội đối phương.

To score a point or goal in a game by getting the ball or puck into the opposing team's net or designated scoring area.

Ví dụ

Many players aim to score a goal during social soccer games.

Nhiều cầu thủ nhắm đến việc ghi bàn trong các trận bóng đá xã hội.

She did not score a goal in the charity match last weekend.

Cô ấy đã không ghi bàn trong trận đấu từ thiện cuối tuần trước.

Did he score a goal in the recent community football event?

Liệu anh ấy có ghi bàn trong sự kiện bóng đá cộng đồng gần đây không?

Many players aim to score a goal in soccer matches.

Nhiều cầu thủ nhằm ghi bàn trong các trận đấu bóng đá.

She did not score a goal during the last charity match.

Cô ấy đã không ghi bàn trong trận đấu từ thiện vừa qua.

02

Để đạt được một mức độ thành công nhất định, đặc biệt là trong một kỳ thi hoặc cuộc thi.

To achieve a specified level of success, especially in an examination or competition.

Ví dụ

Many students score a goal in social studies every semester.

Nhiều sinh viên đạt điểm cao trong môn xã hội mỗi học kỳ.

Some students do not score a goal in social projects this year.

Một số sinh viên không đạt điểm cao trong các dự án xã hội năm nay.

Did you score a goal in your social class presentation?

Bạn có đạt điểm cao trong bài thuyết trình môn xã hội không?

Many students hope to score a goal in social studies this year.

Nhiều học sinh hy vọng ghi điểm trong môn xã hội năm nay.

Not every participant can score a goal in the social competition.

Không phải tất cả người tham gia đều có thể ghi điểm trong cuộc thi xã hội.

03

Để ghi lại hoặc đăng ký một giá trị, chẳng hạn như trong âm nhạc hoặc tính điểm.

To record or register a value, such as in music or scoring.

Ví dụ

Many players score a goal during the charity soccer match.

Nhiều cầu thủ ghi bàn trong trận đấu bóng đá từ thiện.

The team did not score a goal in the last game.

Đội bóng đã không ghi bàn trong trận đấu cuối cùng.

Did the player score a goal in the final match?

Cầu thủ đó có ghi bàn trong trận chung kết không?

The team scored a goal in the final match of the tournament.

Đội bóng đã ghi một bàn thắng trong trận chung kết của giải đấu.

They did not score a goal during the entire game last Saturday.

Họ đã không ghi bàn thắng trong suốt trận đấu vào thứ Bảy vừa qua.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/score a goal/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] We tried our hardest, but the other team managed to a few extra which made all the difference [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài

Idiom with Score a goal

Không có idiom phù hợp