Bản dịch của từ Spiked trong tiếng Việt

Spiked

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spiked (Verb)

spˈaɪkt
spˈaɪkt
01

Đã tăng vọt hoặc tăng mạnh.

To have spiked or increased sharply.

Ví dụ

Social media usage spiked during the COVID-19 pandemic last year.

Việc sử dụng mạng xã hội đã tăng mạnh trong đại dịch COVID-19 năm ngoái.

Social interactions did not spike after the lockdown ended.

Các tương tác xã hội đã không tăng mạnh sau khi kết thúc phong tỏa.

Did social engagement spike during the recent election campaign?

Liệu sự tham gia xã hội có tăng mạnh trong chiến dịch bầu cử gần đây không?

02

Để thâm nhập hoặc xuyên qua.

To penetrate or pierce.

Ví dụ

The argument spiked during the debate about social media regulations.

Cuộc tranh luận đã tăng cao trong cuộc tranh cãi về quy định mạng xã hội.

The discussion did not spike when they mentioned privacy issues.

Cuộc thảo luận đã không tăng cao khi họ đề cập đến vấn đề riêng tư.

Did the tension spike after the controversial social policy announcement?

Liệu sự căng thẳng có tăng cao sau thông báo chính sách xã hội gây tranh cãi không?

03

Thì quá khứ của tăng đột biến.

Past tense of spike.

Ví dụ

The interest in social media spiked during the pandemic in 2020.

Sự quan tâm đến mạng xã hội đã tăng vọt trong đại dịch năm 2020.

Social interactions did not spike in the first quarter of 2021.

Sự tương tác xã hội không tăng vọt trong quý đầu năm 2021.

Did the number of social events spike last year?

Số lượng sự kiện xã hội có tăng vọt năm ngoái không?

Dạng động từ của Spiked (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Spike

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Spiked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Spiked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Spikes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Spiking

Spiked (Adjective)

spˈaɪkt
spˈaɪkt
01

Cấu trúc cao và mỏng.

Tall and thin in structure.

Ví dụ

The spiked buildings in New York are architectural wonders.

Những tòa nhà cao và mảnh ở New York là kỳ quan kiến trúc.

Not all spiked structures are safe for public use.

Không phải tất cả các công trình cao mảnh đều an toàn cho công cộng.

Are the spiked towers in Dubai unique in design?

Có phải những tòa tháp cao mảnh ở Dubai có thiết kế độc đáo không?

02

Có gai hoặc nhọn.

Having spikes or a sharp projection.

Ví dụ

The spiked fence protects the community from intruders effectively.

Hàng rào có mũi nhọn bảo vệ cộng đồng khỏi kẻ xâm nhập hiệu quả.

Many people do not like spiked shoes at social events.

Nhiều người không thích giày có mũi nhọn tại các sự kiện xã hội.

Are spiked hairstyles popular among teenagers in your school?

Kiểu tóc có mũi nhọn có phổ biến trong giới trẻ ở trường bạn không?

03

Đặc trưng bởi sự gia tăng hoặc thay đổi đột ngột.

Characterized by a sudden increase or change.

Ví dụ

Social media usage spiked during the pandemic in 2020.

Việc sử dụng mạng xã hội đã tăng vọt trong đại dịch năm 2020.

Social issues have not spiked in recent years.

Các vấn đề xã hội đã không tăng vọt trong những năm gần đây.

Did social activism spiked after the George Floyd protests?

Liệu hoạt động xã hội có tăng vọt sau các cuộc biểu tình của George Floyd không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Spiked cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] Notably, the graph depicts a steady pattern of payments without any significant or declines throughout the year [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs

Idiom with Spiked

Không có idiom phù hợp