Bản dịch của từ Stapled trong tiếng Việt

Stapled

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stapled (Verb)

stˈeɪpld
stˈeɪpld
01

Để đánh dấu hoặc cố định thứ gì đó bằng ghim.

To mark or secure something with a staple.

Ví dụ

They stapled the flyers to spread awareness about climate change.

Họ đã ghim các tờ rơi để nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu.

She didn't staple the documents before the meeting started.

Cô ấy đã không ghim các tài liệu trước khi cuộc họp bắt đầu.

Did you staple the invitations for the community event?

Bạn đã ghim các lời mời cho sự kiện cộng đồng chưa?

02

Để buộc chặt hoặc gắn bằng ghim (kẹp kim loại)

To fasten or attach with a staple a metal clasp.

Ví dụ

The community bulletin was stapled to the notice board yesterday.

Bảng thông báo cộng đồng đã được ghim lên bảng hôm qua.

The flyers were not stapled properly at the social event.

Các tờ rơi đã không được ghim đúng cách tại sự kiện xã hội.

Were the invitations stapled together before sending them out?

Có phải các thiệp mời đã được ghim lại trước khi gửi không?

03

Để liên kết các trang lại với nhau bằng cách sử dụng ghim.

To bind pages together using staples.

Ví dụ

She stapled the flyers for the community event in New York.

Cô ấy đã ghim các tờ rơi cho sự kiện cộng đồng ở New York.

They did not staple the documents before the social meeting last week.

Họ đã không ghim các tài liệu trước cuộc họp xã hội tuần trước.

Did you staple the invitations for the charity dinner on Friday?

Bạn đã ghim các lời mời cho bữa tối từ thiện vào thứ Sáu chưa?

Dạng động từ của Stapled (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Staple

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stapled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stapled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Staples

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Stapling

Stapled (Adjective)

01

Dùng để mô tả các đồ vật được liên kết với nhau bằng kim bấm.

Used to describe items bound together by staples.

Ví dụ

The reports were stapled together for the community meeting on Friday.

Các báo cáo đã được ghim lại cho cuộc họp cộng đồng vào thứ Sáu.

The flyers were not stapled properly at the event last weekend.

Các tờ rơi đã không được ghim đúng cách tại sự kiện cuối tuần trước.

Are the social documents stapled for the upcoming charity event?

Các tài liệu xã hội có được ghim lại cho sự kiện từ thiện sắp tới không?

02

Bao gồm các vật liệu đã được ghim lại với nhau.

Composed of materials that have been stapled together.

Ví dụ

The report was stapled for the community meeting on March 5.

Báo cáo đã được ghim cho cuộc họp cộng đồng vào ngày 5 tháng 3.

The flyers were not stapled properly for the social event.

Các tờ rơi không được ghim đúng cách cho sự kiện xã hội.

Were the invitations stapled before sending them out to everyone?

Có phải các lời mời đã được ghim trước khi gửi cho mọi người không?

03

Cố định hoặc buộc chặt bằng ghim.

Secured or fastened with staples.

Ví dụ

The community report was stapled together for easy distribution at meetings.

Báo cáo cộng đồng được ghim lại để dễ phân phát tại các cuộc họp.

The flyers were not stapled, causing them to scatter everywhere.

Các tờ rơi không được ghim lại, khiến chúng rơi vãi khắp nơi.

Are the social event invitations stapled for better organization?

Các lời mời sự kiện xã hội có được ghim lại để tổ chức tốt hơn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stapled/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stapled

Không có idiom phù hợp