Bản dịch của từ Staples trong tiếng Việt
Staples
Staples (Noun)
I bought staples to organize my community project papers effectively.
Tôi đã mua ghim để tổ chức tài liệu dự án cộng đồng của mình.
Many people do not use staples for digital document management.
Nhiều người không sử dụng ghim cho quản lý tài liệu kỹ thuật số.
Are staples necessary for your social club's event planning?
Ghim có cần thiết cho việc lập kế hoạch sự kiện của câu lạc bộ không?
Dạng danh từ của Staples (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Staple | Staples |
Staples (Noun Countable)
Những thứ cần thiết để một hoạt động hoặc kế hoạch cụ thể được thực hiện thành công.
The things that are needed for a particular activity or plan to be carried out successfully.
Education and communication are staples for a successful social life.
Giáo dục và giao tiếp là những thứ cần thiết cho cuộc sống xã hội thành công.
Friendship and trust are not just staples; they are essential.
Tình bạn và sự tin tưởng không chỉ là những thứ cần thiết; chúng rất quan trọng.
What are the staples for building strong community relationships?
Những thứ cần thiết để xây dựng mối quan hệ cộng đồng mạnh mẽ là gì?
Staples (Verb)
She staples the flyers to the bulletin board every week.
Cô ấy ghim tờ rơi lên bảng thông báo mỗi tuần.
He does not staple his reports before submitting them.
Anh ấy không ghim báo cáo trước khi nộp.
Do you staple documents together for the meeting tomorrow?
Bạn có ghim tài liệu lại cho cuộc họp ngày mai không?
Dạng động từ của Staples (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Staple |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Stapled |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Stapled |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Staples |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Stapling |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp