Bản dịch của từ Starter trong tiếng Việt
Starter

Starter(Noun)
Bộ phận để mồi đèn huỳnh quang
A small electrical device used to help start a fluorescent lamp (tube light) by providing a brief surge or spark
Mô tả từ
Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh
starter: (formal) starter; (informal) starter / beginning. Danh từ. Danh từ chỉ người hoặc vật bắt đầu một quy trình, buổi học hoặc món ăn khai vị; nghĩa phổ biến là phần mở đầu hoặc người khởi xướng. Dùng dạng formal khi cần ngôn ngữ chuyên môn, văn bản hoặc thực đơn; có thể dùng informal trong giao tiếp hàng ngày hoặc khi nói nhanh về phần mở đầu, khởi đầu sự kiện hoặc công việc.
starter: (formal) starter; (informal) starter / beginning. Danh từ. Danh từ chỉ người hoặc vật bắt đầu một quy trình, buổi học hoặc món ăn khai vị; nghĩa phổ biến là phần mở đầu hoặc người khởi xướng. Dùng dạng formal khi cần ngôn ngữ chuyên môn, văn bản hoặc thực đơn; có thể dùng informal trong giao tiếp hàng ngày hoặc khi nói nhanh về phần mở đầu, khởi đầu sự kiện hoặc công việc.
