Flashcard tổng hợp Từ vựng về Giáo dục đặc biệt 3 đầy đủ và chi tiết nhất

214 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | visual impairment including blindness Một tình trạng dẫn đến khả năng nhìn giảm sút đáng kể ảnh hưởng đến các hoạt động hàng ngày. | Noun | Một tình trạng dẫn đến khả năng nhìn giảm sút đáng kể ảnh hưởng đến các hoạt động hàng ngày. A condition resulting in a decreased ability to see to a significant degree that affects daily activities. | |
2 | third party billing Một thỏa thuận thanh toán mà bên thứ ba chi trả cho các dịch vụ được cung cấp. | Noun | Một thỏa thuận thanh toán mà bên thứ ba chi trả cho các dịch vụ được cung cấp. A billing arrangement where a third party pays for services rendered. | |
3 | standard score Một thước đo thống kê mô tả vị trí của một điểm thô so với trung bình của một nhóm điểm. | Noun | Một thước đo thống kê mô tả vị trí của một điểm thô so với trung bình của một nhóm điểm. A statistical measure that describes the position of a raw score in relation to the mean of a group of scores. | |
4 | speech and language impairment Tình trạng ảnh hưởng đến khả năng giao tiếp bằng miệng của một cá nhân. | Noun | Tình trạng ảnh hưởng đến khả năng giao tiếp bằng miệng của một cá nhân. A condition affecting an individual's ability to communicate orally. | |
5 | specially designed instruction Hướng dẫn được điều chỉnh cụ thể để đáp ứng nhu cầu của một nhóm học sinh nhất định. | Noun | Hướng dẫn được điều chỉnh cụ thể để đáp ứng nhu cầu của một nhóm học sinh nhất định. Instruction tailored specifically to meet the needs of a particular group of students. | |
6 | resolution session Cuộc họp chính thức để thảo luận và giải quyết các vấn đề. | Noun | Cuộc họp chính thức để thảo luận và giải quyết các vấn đề. A formal or official meeting to discuss and resolve issues or problems. | |
7 | residential placement Hành động đặt một cá nhân vào một cơ sở chăm sóc nội trú. | Noun | Hành động đặt một cá nhân vào một cơ sở chăm sóc nội trú. The act of placing an individual in a residential care facility. | |
8 | procedural safeguards notice Một tài liệu nêu rõ quyền của cá nhân trong bối cảnh pháp lý hoặc giáo dục. | Noun | Một tài liệu nêu rõ quyền của cá nhân trong bối cảnh pháp lý hoặc giáo dục. A document outlining the rights of individuals in a legal or educational context. | |
9 | prior written notice Một thông báo chính thức cung cấp thông tin trước. | Noun | Một thông báo chính thức cung cấp thông tin trước. A formal communication that provides information in advance. | |
10 | private agency Một doanh nghiệp hoặc tổ chức cung cấp dịch vụ hoặc nguồn lực cho cá nhân, thường không có sự tài trợ hoặc tham gia của chính phủ. | Noun | Một doanh nghiệp hoặc tổ chức cung cấp dịch vụ hoặc nguồn lực cho cá nhân, thường không có sự tài trợ hoặc tham gia của chính phủ. A business or organization that provides services or resources to individuals, typically without government funding or involvement. | |
11 | personal identification information Dữ liệu dùng để xác định một cá nhân | Noun | Dữ liệu dùng để xác định một cá nhân Data that serves to identify an individual | |
12 | other health impairment Một tình trạng hạn chế sức mạnh, sức sống hoặc sự tỉnh táo của một người, ảnh hưởng đến khả năng thực hiện các hoạt động hàng ngày. | Noun | Một tình trạng hạn chế sức mạnh, sức sống hoặc sự tỉnh táo của một người, ảnh hưởng đến khả năng thực hiện các hoạt động hàng ngày. A condition that limits a person's strength, vitality, or alertness, impacting their performance in daily activities. | |
13 | nonpublic placement Một vị trí không mở cho công chúng hoặc không có sẵn công khai. | Noun | Một vị trí không mở cho công chúng hoặc không có sẵn công khai. A placement that is not open to the public or not publicly available. | |
14 | manifestation determination Hành động hoặc quá trình làm cho một cái gì đó rõ ràng hoặc chắc chắn. | Noun | Hành động hoặc quá trình làm cho một cái gì đó rõ ràng hoặc chắc chắn. The act or process of making something evident or certain. | |
15 | individualized education program meeting Một cuộc họp tập trung vào việc tạo, thảo luận và đánh giá một chương trình giáo dục cá nhân hóa (IEP) cho một học sinh có nhu cầu đặc biệt. | Noun | Một cuộc họp tập trung vào việc tạo, thảo luận và đánh giá một chương trình giáo dục cá nhân hóa (IEP) cho một học sinh có nhu cầu đặc biệt. A meeting that focuses on creating, discussing, and reviewing an individualized education program (IEP) for a student with special needs. | |
16 | independent evaluation Một đánh giá hoặc thẩm định được thực hiện mà không có sự thiên lệch hoặc ảnh hưởng từ bên ngoài. | Noun | Một đánh giá hoặc thẩm định được thực hiện mà không có sự thiên lệch hoặc ảnh hưởng từ bên ngoài. An assessment or appraisal made without bias or influence from outside parties. | |
17 | general curriculum Bộ môn học hoặc chương trình được cung cấp bởi một cơ sở giáo dục. | Noun | Bộ môn học hoặc chương trình được cung cấp bởi một cơ sở giáo dục. The set of courses or programs offered by an educational institution. | |
18 | educational disability Một tình trạng gây cản trở khả năng nhận thức giáo dục hiệu quả. | Noun | Một tình trạng gây cản trở khả năng nhận thức giáo dục hiệu quả. A condition that impairs a person's ability to receive education effectively. | |
19 | due process hearing Một buổi điều trần được tổ chức để đảm bảo rằng các thủ tục pháp lý là công bằng và quyền của cá nhân được tôn trọng. | Noun | Một buổi điều trần được tổ chức để đảm bảo rằng các thủ tục pháp lý là công bằng và quyền của cá nhân được tôn trọng. A hearing held to ensure that legal proceedings are fair and that an individual's rights are respected. | |
20 | developmental history Một bản ghi hoặc tài liệu về sự tiến bộ và thay đổi trong sự phát triển của một cá nhân theo thời gian. | Noun | Một bản ghi hoặc tài liệu về sự tiến bộ và thay đổi trong sự phát triển của một cá nhân theo thời gian. A record or account of the progress and changes in an individual's development over time. | |
21 | child find Chương trình hoặc sáng kiến nhằm tìm kiếm và xác định trẻ em có khuyết tật hoặc chậm phát triển. | Noun | Chương trình hoặc sáng kiến nhằm tìm kiếm và xác định trẻ em có khuyết tật hoặc chậm phát triển. A program or initiative aimed at locating and identifying children with disabilities or developmental delays. | |
22 | annual goal Một mục tiêu được lên kế hoạch để đạt được trong một năm. | Noun | Một mục tiêu được lên kế hoạch để đạt được trong một năm. A goal that is planned to be achieved within a year. | |
23 | achievement testing Một phương pháp đánh giá đo lường kiến thức và kỹ năng mà một học sinh đã tiếp thu. | Noun | Một phương pháp đánh giá đo lường kiến thức và kỹ năng mà một học sinh đã tiếp thu. A method of assessment that measures the knowledge and skills a student has acquired. |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
