Bản dịch của từ Bachelor's trong tiếng Việt

Bachelor's

Noun [U/C] Idiom Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bachelor's (Noun)

bˈætʃəlɚz
bˈætʃəlɚz
01

Một người đàn ông chưa kết hôn.

A man who has not married.

Ví dụ

John is a bachelor's.

John là một người độc thân.

She prefers dating bachelors.

Cô ấy thích hẹn hò với người độc thân.

Are you a bachelor's?

Bạn có phải là người độc thân không?

02

Một người đàn ông chưa vợ.

An unmarried man.

Ví dụ

John is a bachelor's living in New York City alone.

John là một người độc thân sống ở thành phố New York.

Many bachelor's prefer to focus on their careers instead of relationships.

Nhiều người độc thân thích tập trung vào sự nghiệp thay vì mối quan hệ.

Is Mark a bachelor's or is he in a relationship?

Mark là một người độc thân hay đang trong một mối quan hệ?

03

Một người đàn ông chưa vợ.

An unmarried man.

Ví dụ

John is a bachelor's who enjoys traveling alone every summer.

John là một người độc thân thích du lịch một mình mỗi mùa hè.

Many bachelor's prefer to focus on their careers instead of relationships.

Nhiều người độc thân thích tập trung vào sự nghiệp hơn là mối quan hệ.

Is David a bachelor's or does he have a girlfriend?

David có phải là người độc thân hay anh ấy có bạn gái?

04

Một người đàn ông chưa và chưa bao giờ kết hôn.

A man who is not and has never been married.

Ví dụ

John is a bachelor's, he enjoys his single life.

John là một độc thân, anh ấy thích cuộc sống độc thân.

She prefers dating men who are not bachelor's.

Cô ấy thích hẹn hò với những người không phải là độc thân.

Is your brother a bachelor's or already married?

Anh trai của bạn có phải là độc thân hay đã kết hôn chưa?

05

Bằng cấp được trao cho sinh viên sau khi hoàn thành chương trình đại học.

A degree awarded to a student upon successful completion of undergraduate studies.

Ví dụ

She proudly displays her bachelor's degree on the wall.

Cô ấy tự hào treo bằng cử nhân của mình trên tường.

He doesn't have a bachelor's degree, but he's pursuing one.

Anh ấy không có bằng cử nhân, nhưng anh ấy đang theo đuổi.

Does your friend plan to study for a bachelor's degree abroad?

Bạn có kế hoạch học bằng cử nhân ở nước ngoài không?

06

Một người đã nhận bằng cử nhân.

A person who has received a bachelors degree.

Ví dụ

She is a bachelor's in psychology.

Cô ấy là người có bằng cử nhân tâm lý.

He is not a bachelor's in sociology.

Anh ấy không phải là người có bằng cử nhân xã hội học.

Is John a bachelor's in anthropology?

John có phải là người có bằng cử nhân nhân loại học không?

07

Một người đàn ông đã nhận được bằng cử nhân (thường là bằng cấp đầu tiên tại một trường cao đẳng hoặc đại học).

A man who has received a bachelors degree typically a first degree at a college or university.

Ví dụ

John is a bachelor's and works as a teacher.

John là một người độc thân và làm việc như một giáo viên.

She prefers not to date a bachelor's for now.

Cô ấy thích không hẹn hò với người độc thân trong lúc này.

Is your brother a bachelor's or already married?

Anh trai của bạn có phải là người độc thân hay đã kết hôn chưa?

08

Trong một số bối cảnh, là một người đàn ông trẻ chưa lập gia đình.

In some contexts a young unmarried man.

Ví dụ

He is a bachelor's in his mid-twenties.

Anh ấy là một người độc thân trong độ tuổi 25.

She is not interested in dating a bachelor's.

Cô ấy không quan tâm đến việc hẹn hò với một người độc thân.

Is your friend a bachelor's or already married?

Bạn có phải là người độc thân hay đã kết hôn chưa?

09

Một người đã nhận được bằng cử nhân trong một lĩnh vực nghiên cứu cụ thể.

A person who has obtained a bachelors degree in a particular field of study.

Ví dụ

She is a bachelor's in psychology.

Cô ấy là một người đã tốt nghiệp cử nhân chuyên ngành tâm lý.

He is not a bachelor's in sociology.

Anh ấy không phải là người đã tốt nghiệp cử nhân chuyên ngành xã hội học.

Is she a bachelor's in education?

Cô ấy có phải là người đã tốt nghiệp cử nhân chuyên ngành giáo dục không?

10

Bằng cấp được trao cho sinh viên sau khi hoàn thành chương trình đại học.

A degree awarded to a student upon completion of undergraduate studies.

Ví dụ

She proudly displayed her bachelor's degree on the wall.

Cô ấy tự hào treo bằng cử nhân của mình trên tường.

He regretted not pursuing a bachelor's degree after high school.

Anh ân hận vì không theo đuổi bằng cử nhân sau trung học.

Did your friend receive his bachelor's degree in business administration?

Bạn có biết bạn của mình đã nhận được bằng cử nhân chuyên ngành quản trị kinh doanh chưa?

11

Người đã nhận bằng cử nhân.

A person who has received a bachelors degree.

Ví dụ

She is a bachelor's in psychology.

Cô ấy là người đã tốt nghiệp bằng cử nhân tâm lý học.

He is not a bachelor's in sociology.

Anh ấy không phải là người đã tốt nghiệp bằng cử nhân xã hội học.

Is John a bachelor's in anthropology?

John có phải là người đã tốt nghiệp bằng cử nhân nhân loại học không?

12

Nam giới chưa kết hôn.

A male who is not married.

Ví dụ

John is a bachelor's and lives alone.

John là người độc thân và sống một mình.

She is not interested in dating a bachelor's.

Cô ấy không quan tâm đến việc hẹn hò với người độc thân.

Is your brother a bachelor's or already married?

Anh trai của bạn có phải là người độc thân hay đã kết hôn chưa?

13

Một bằng cấp được trao sau khi hoàn thành chương trình đại học tại một trường cao đẳng hoặc đại học.

A degree awarded after completing undergraduate studies at a college or university.

Ví dụ

She earned her bachelor's degree in psychology last year.

Cô ấy đã tốt nghiệp cử nhân chuyên ngành tâm lý năm ngoái.

He regrets not pursuing a bachelor's degree in social work.

Anh ấy hổ thừa vì không theo học bằng cử nhân xã hội.

Did you know that Maria holds a bachelor's degree in sociology?

Bạn có biết rằng Maria có bằng cử nhân chuyên ngành xã hội không?

14

Một người đã hoàn thành chương trình đại học và có bằng cử nhân.

A person who has completed undergraduate studies and holds a bachelors degree.

Ví dụ

My brother is a bachelor's in psychology.

Anh trai tôi là người độc thân trong tâm lý học.

She is not a bachelor's in education.

Cô ấy không phải là người độc thân trong giáo dục.

Is John a bachelor's in economics?

John có phải là người độc thân trong kinh tế không?

15

Một người đàn ông đã nhận được bằng cử nhân.

A man who has received a bachelors degree.

Ví dụ

He is a bachelor's in Economics from Harvard University.

Anh ấy là người độc thân trong Kinh tế từ Đại học Harvard.

She is not dating a bachelor's degree holder.

Cô ấy không hẹn hò với người độc thân có bằng cử nhân.

Is your brother a bachelor's in Business Administration?

Anh trai của bạn có phải là người độc thân trong Quản trị Kinh doanh không?

16

Một người đã đạt được trình độ học vấn thường là sau trung học.

A person who has attained a level of education typically after secondary school.

Ví dụ

She is a bachelor's in psychology.

Cô ấy là người độc thân trong tâm lý học.

He is not a bachelor's in sociology.

Anh ấy không phải là người độc thân trong xã hội học.

Is she a bachelor's in anthropology?

Cô ấy có phải là người độc thân trong nhân loại học không?

Bachelor's (Idiom)

01

Một người đàn ông chưa và chưa bao giờ kết hôn.

A man who is not and has never been married.

Ví dụ

John is a bachelor's, he enjoys his single life.

John là một đàn ông độc thân, anh ấy thích cuộc sống độc thân của mình.

She prefers dating men who are not bachelor's.

Cô ấy thích hẹn hò với những người đàn ông không độc thân.

Is Tom a bachelor's or is he in a relationship?

Tom có phải là độc thân hay anh ấy đang trong một mối quan hệ không?

02

Bằng cử nhân được cấp bởi một trường cao đẳng hoặc đại học.

The degree of bachelor awarded by a college or university.

Ví dụ

Maria earned her bachelor's degree in sociology last year from Stanford.

Maria đã nhận bằng cử nhân xã hội học năm ngoái từ Stanford.

John did not complete his bachelor's degree due to financial issues.

John đã không hoàn thành bằng cử nhân vì vấn đề tài chính.

Did you know that a bachelor's degree improves job opportunities significantly?

Bạn có biết rằng bằng cử nhân cải thiện cơ hội việc làm đáng kể không?

03

Một người đã lấy bằng cấp đầu tiên tại một trường đại học.

A person who has taken their first degree at a university.

Ví dụ

Many bachelor's graduates find jobs quickly after university, like John.

Nhiều sinh viên tốt nghiệp tìm được việc nhanh chóng sau đại học, như John.

Not every bachelor's degree guarantees a high-paying job in society.

Không phải mọi bằng cử nhân đều đảm bảo một công việc lương cao trong xã hội.

Do most bachelor's holders prefer working in big cities or small towns?

Có phải hầu hết những người có bằng cử nhân thích làm việc ở thành phố lớn hay thị trấn nhỏ?

Bachelor's (Noun Uncountable)

bˈætʃəlɚz
bˈætʃəlɚz
01

Bằng cử nhân (ví dụ: bằng cấp được trao cho việc hoàn thành chương trình đại học).

A bachelors degree eg a qualification awarded for completing undergraduate studies.

Ví dụ

She earned a bachelor's in sociology.

Cô ấy đã đạt bằng cử nhân xã hội.

He doesn't have a bachelor's in psychology.

Anh ấy không có bằng cử nhân tâm lý học.

Did they require a bachelor's for the social work position?

Họ có yêu cầu bằng cử nhân cho vị trí làm việc xã hội không?

02

Trạng thái cử nhân.

The state of being a bachelor.

Ví dụ

His bachelor's was evident from his messy apartment.

Độc thân của anh ấy rõ từ căn hộ lộn xộn của anh ấy.

She was not interested in his bachelor's lifestyle.

Cô ấy không quan tâm đến lối sống độc thân của anh ấy.

Was his bachelor's status affecting his IELTS preparation?

Tình trạng độc thân của anh ấy có ảnh hưởng đến việc chuẩn bị IELTS của anh ấy không?

03

Phong cách sống hoặc hoàn cảnh của một cử nhân.

The lifestyle or situation of being a bachelor.

Ví dụ

Living a bachelor's lifestyle can be liberating for some individuals.

Sống một lối sống độc thân có thể giải phóng cho một số người.

She prefers being in a relationship rather than embracing bachelor's life.

Cô ấy thích ở trong một mối quan hệ hơn là chấp nhận cuộc sống độc thân.

Do you think the bachelor's lifestyle is suitable for young professionals?

Bạn có nghĩ rằng lối sống độc thân phù hợp với những chuyên gia trẻ không?

04

Độc thân.

Bachelorhood.

Ví dụ

She enjoys the freedom of bachelor's.

Cô ấy thích sự tự do của người độc thân.

Many people prefer bachelor's over marriage.

Nhiều người thích người độc thân hơn là kết hôn.

Is bachelor's becoming more common in modern society?

Người độc thân có trở nên phổ biến hơn trong xã hội hiện đại không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bachelor's/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bachelor's

Không có idiom phù hợp