Bản dịch của từ Boss trong tiếng Việt

Boss

Noun [C] Noun [U/C] Verb Adjective

Boss (Noun Countable)

bɒs
bɑːs
01

Ông chủ.

Boss.

Ví dụ

My boss praised my hard work.

Sếp của tôi khen ngợi công việc chăm chỉ của tôi.

The boss organized a team-building event.

Người đứng đầu tổ chức một sự kiện xây dựng tinh thần nhóm.

The new boss implemented new company policies.

Sếp mới triển khai các chính sách mới của công ty.

Kết hợp từ của Boss (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Big boss

Ông chủ lớn

The big boss of the company made an important decision.

Ông chủ lớn của công ty đã đưa ra một quyết định quan trọng.

Party boss

Lãnh đạo đảng

The party boss organized a charity event for the community.

Người đứng đầu đảng tổ chức một sự kiện từ thiện cho cộng đồng.

Company boss

Sếp công ty

The company boss organized a social event for employees.

Sếp công ty tổ chức sự kiện xã hội cho nhân viên.

Crime boss

Tên trùm tội phạm

The crime boss controlled the illegal activities in the city.

Tổ trưởng tội phạm kiểm soát các hoạt động bất hợp pháp trong thành phố.

Union boss

Lãnh đạo công đoàn

The union boss negotiated better benefits for the workers.

Ông chủ liên đoàn đàm phán quyền lợi tốt hơn cho công nhân.

Boss (Noun)

bˈɔs
bˈɑs
01

(trò chơi điện tử) kẻ thù, thường ở cuối cấp độ, đặc biệt khó khăn và phải bị đánh bại để tiến bộ.

(video games) an enemy, often at the end of a level, that is particularly challenging and must be beaten in order to progress.

Ví dụ

The boss in the game was so tough to defeat.

Con boss trong trò chơi rất khó để đánh bại.

Players struggled to defeat the final boss in the level.

Người chơi gặp khó khăn để đánh bại boss cuối cùng trong màn chơi.

The boss fight required strategy and skill to win.

Trận đấu với con boss đòi hỏi chiến thuật và kỹ năng để chiến thắng.

02

Người phụ trách một doanh nghiệp hoặc công ty.

A person in charge of a business or company.

Ví dụ

The boss approved the new project proposal.

Sếp đã phê duyệt đề xuất dự án mới.

My boss is organizing a team-building event next week.

Sếp tôi đang tổ chức sự kiện tập thể vào tuần tới.

The boss's decision greatly impacted the company's future direction.

Quyết định của sếp ảnh hưởng lớn đến hướng phát triển tương lai của công ty.

03

(không chính thức, đặc biệt là ấn độ, mle và philippines) thuật ngữ xưng hô với một người đàn ông.

(informal, especially india, mle and philippines) a term of address to a man.

Ví dụ

Hey boss, how's your day going?

Chào sếp, ngày của anh thế nào?

My boss is very understanding and supportive.

Sếp của tôi rất hiểu và ủng hộ.

She asked her boss for a raise in salary.

Cô ấy đã yêu cầu sếp tăng lương.

Dạng danh từ của Boss (Noun)

SingularPlural

Boss

Bosses

Kết hợp từ của Boss (Noun)

CollocationVí dụ

Big boss

Ông chủ lớn

The big boss of the company held a meeting with all employees.

Ông chủ lớn của công ty đã tổ chức một cuộc họp với tất cả nhân viên.

Company boss

Sếp công ty

The company boss organized a social event for employees.

Sếp công ty tổ chức sự kiện xã hội cho nhân viên.

Union boss

Lãnh đạo công đoàn

The union boss negotiated better working conditions for the employees.

Ban lãnh đạo liên đoàn đã đàm phán điều kiện làm việc tốt hơn cho nhân viên.

Crime boss

Tên trùm tội phạm

The crime boss controlled a network of illegal activities.

Ông trùm tội phạm kiểm soát một mạng lưới hoạt động bất hợp pháp.

Party boss

Lãnh đạo đảng

The party boss organized a charity event for the community.

Ông chủ đảng tổ chức một sự kiện từ thiện cho cộng đồng.

Boss (Verb)

bˈɔs
bˈɑs
01

(chuyển tiếp) để thực hiện quyền kiểm soát có thẩm quyền; bảo (ai) phải làm gì, thường xuyên lặp đi lặp lại.

(transitive) to exercise authoritative control over; to tell (someone) what to do, often repeatedly.

Ví dụ

The manager bosses around the employees in the office.

Quản lý sai khiến nhân viên trong văn phòng.

She bosses her siblings to clean up their rooms every day.

Cô ấy sai khiến anh chị em dọn phòng mỗi ngày.

The team leader bosses the team members to finish the project.

Người đứng đầu nhóm sai khiến các thành viên hoàn thành dự án.

Dạng động từ của Boss (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Boss

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bossed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bossed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bosses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bossing

Boss (Adjective)

bˈɔs
bˈɑs
01

(tiếng lóng, mỹ, canada, liverpool) chất lượng tuyệt vời, hạng nhất.

(slang, us, canada, liverpool) of excellent quality, first-rate.

Ví dụ

She threw a boss party for her birthday.

Cô ấy tổ chức một bữa tiệc tuyệt vời cho sinh nhật của mình.

The new restaurant serves boss burgers.

Nhà hàng mới phục vụ các loại burger tuyệt vời.

He bought a boss car after getting a promotion.

Anh ấy đã mua một chiếc xe tuyệt vời sau khi được thăng chức.

Dạng tính từ của Boss (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Boss

Chủ

More boss

Thêm sếp

Most boss

Hầu hết các ông chủ

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Boss cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] should think outside the box when it comes to rewarding employees [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] This is because the relationship is different between employees and their versus between employees [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] Finally, when the clock struck 11:58 p. m on the deadline date, I did manage to submit the task to my with everything done properly [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I have yet to work in a company, so it is difficult to say, but I find it unlikely that are likely to be “popular [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Boss

Không có idiom phù hợp