Bản dịch của từ Burst trong tiếng Việt

Burst

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Burst(Noun)

bɚɹst
bˈɝst
01

Một đợt bùng phát ngắn đột ngột.

A sudden brief outbreak.

Ví dụ
02

Một khoảng thời gian nỗ lực liên tục và mãnh liệt.

A period of continuous and intense effort.

Ví dụ
03

Trường hợp bị vỡ hoặc tách do áp lực bên trong hoặc bị thủng; một vụ nổ.

An instance of breaking or splitting as a result of internal pressure or puncturing; an explosion.

burst nghĩa là gì
Ví dụ

Dạng danh từ của Burst (Noun)

SingularPlural

Burst

Bursts

Burst(Verb)

bɚɹst
bˈɝst
01

Vấn đề xảy ra đột ngột và không kiểm soát được.

Issue suddenly and uncontrollably.

Ví dụ
02

Tách (văn phòng phẩm liên tục) thành các tờ đơn.

Separate (continuous stationery) into single sheets.

Ví dụ
03

Đột nhiên bắt đầu làm hoặc sản xuất một cái gì đó.

Suddenly begin doing or producing something.

Ví dụ
04

Bị vỡ hoặc tách ra một cách đột ngột và dữ dội, đặc biệt là do bị va đập hoặc áp lực bên trong.

Break open or apart suddenly and violently, especially as a result of an impact or internal pressure.

Ví dụ

Dạng động từ của Burst (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Burst

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Burst

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Burst

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bursts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bursting

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ