Bản dịch của từ Bursts trong tiếng Việt

Bursts

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bursts (Noun)

01

Một loạt các chuyển động hoặc hành động nhanh chóng.

A series of rapid movements or actions.

Ví dụ

The crowd bursts into applause after the performance by Taylor Swift.

Đám đông vỗ tay tán thưởng sau buổi biểu diễn của Taylor Swift.

There are no bursts of laughter during the serious discussion.

Không có những tràng cười trong cuộc thảo luận nghiêm túc.

Do bursts of excitement happen often at social events?

Có thường xuyên xảy ra những tràng phấn khích tại các sự kiện xã hội không?

02

Một sự giải phóng năng lượng mạnh mẽ hoặc một sự bùng nổ.

A forceful release of energy or an outburst.

Ví dụ

The community bursts with joy during the annual festival in June.

Cộng đồng tràn đầy niềm vui trong lễ hội hàng năm vào tháng Sáu.

The event does not create bursts of excitement among the attendees.

Sự kiện không tạo ra những tràng phấn khích giữa những người tham dự.

Do social movements often create bursts of passion in young people?

Các phong trào xã hội có thường tạo ra những tràng đam mê ở giới trẻ không?

03

Sự xuất hiện hoặc vụ nổ đột ngột, ngắn ngủi.

A sudden brief occurrence or explosion.

Ví dụ

There were bursts of laughter during the comedy show last night.

Đã có những tiếng cười vang lên trong buổi biểu diễn hài tối qua.

The event did not have bursts of excitement like last year's festival.

Sự kiện này không có những khoảnh khắc phấn khích như lễ hội năm ngoái.

Did you notice the bursts of applause during the speech?

Bạn có nhận thấy những tràng vỗ tay trong suốt bài phát biểu không?

Dạng danh từ của Bursts (Noun)

SingularPlural

Burst

Bursts

Bursts (Verb)

bˈɝsts
bˈɝsts
01

Bị vỡ ra hoặc tách ra một cách đột ngột và dữ dội.

To break open or apart suddenly and violently.

Ví dụ

The crowd bursts into applause after the inspiring speech by Sarah.

Đám đông vỡ òa trong tiếng vỗ tay sau bài phát biểu của Sarah.

The balloon does not bursts during the celebration at the park.

Chiếc bóng bay không bị vỡ trong buổi lễ tại công viên.

Why does the crowd bursts into laughter at the comedian's joke?

Tại sao đám đông lại vỡ òa trong tiếng cười khi nghe câu chuyện hài?

02

Bắn ra một cách đột ngột và dữ dội như một vụ nổ.

To shoot forth suddenly and violently as in an explosion.

Ví dụ

The crowd bursts into applause after the speaker finishes.

Đám đông vỗ tay tán thưởng sau khi diễn giả kết thúc.

The protest does not bursts into violence as expected.

Cuộc biểu tình không bùng nổ thành bạo lực như mong đợi.

Why does the audience bursts into laughter during the speech?

Tại sao khán giả lại bật cười trong bài phát biểu?

03

Đột nhiên đi ra ngoài.”.

To come out suddenly”.

Ví dụ

The crowd bursts into applause after the speaker finishes his speech.

Đám đông vỗ tay nhiệt liệt sau khi diễn giả kết thúc bài phát biểu.

The audience does not burst into laughter during the serious performance.

Khán giả không bật cười trong suốt buổi biểu diễn nghiêm túc.

Why does the audience burst into cheers at the end of events?

Tại sao khán giả lại hò reo vào cuối sự kiện?

Dạng động từ của Bursts (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Burst

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Burst

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Burst

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bursts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bursting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bursts/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved
[...] I often also out laughing when talking to someone humorous, even in a time of crisis [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved
Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I gave up two hours later since the tower was closed and ended up buying a new lock back home for my girl, reluctantly her bubble of a fairy tale love story [...]Trích: Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Bursts

Không có idiom phù hợp