Bản dịch của từ Caesarian trong tiếng Việt
Caesarian
Noun [U/C] Adjective Noun [U]

Caesarian (Noun)
kˌeɪsɚˈiən
kˌeɪsɚˈiən
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Caesarian (Adjective)
kˌeɪsɚˈiən
kˌeɪsɚˈiən
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Caesarian (Noun Uncountable)
kˌeɪsɚˈiən
kˌeɪsɚˈiən
01
Chỉ cụ thể quá trình hoặc thủ thuật sinh mổ.
Refers specifically to the process or procedure of cesarean delivery.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Họ từ
Từ "caesarian" (hoặc "cesarean" trong tiếng Anh Mỹ) chủ yếu được sử dụng để chỉ phương pháp sinh mổ, nơi em bé được đưa ra khỏi bụng mẹ qua một vết mổ ở bụng và tử cung. Từ này có nguồn gốc từ thuật ngữ tiếng Latinh "caesus", có nghĩa là "cắt". Trong tiếng Anh Anh, âm tiết thường được nhấn mạnh khác với tiếng Anh Mỹ. Cả hai biến thể đều được dùng rộng rãi trong y học, nhưng "cesarean" phổ biến hơn ở Mỹ.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Caesarian
Không có idiom phù hợp