Bản dịch của từ Castor trong tiếng Việt
Castor
Castor (Noun)
The sofa has castors for easy movement during social events.
Chiếc ghế sofa có bánh xe để dễ dàng di chuyển trong các sự kiện xã hội.
The table does not have castors, making it hard to rearrange.
Bàn không có bánh xe, làm cho việc sắp xếp lại rất khó khăn.
Do you think castors are useful for heavy furniture in social spaces?
Bạn có nghĩ rằng bánh xe hữu ích cho đồ nội thất nặng trong không gian xã hội không?
Một chất nhờn màu nâu đỏ do hải ly tiết ra, được sử dụng trong y học và nước hoa.
An oily reddishbrown substance secreted by beavers used in medicine and perfumes.
Castor is used in some perfumes for its unique scent.
Castor được sử dụng trong một số loại nước hoa vì mùi hương độc đáo.
Many people do not know castor's medicinal properties.
Nhiều người không biết đến các đặc tính chữa bệnh của castor.
Is castor commonly found in modern medicine today?
Castor có thường được tìm thấy trong y học hiện đại hôm nay không?
Castor and Pollux are famous twins in Greek mythology.
Castor và Pollux là cặp sinh đôi nổi tiếng trong thần thoại Hy Lạp.
Castor is not as well-known as his brother Pollux.
Castor không nổi tiếng bằng anh trai Pollux.
Are Castor and Pollux still popular in modern culture?
Liệu Castor và Pollux có còn phổ biến trong văn hóa hiện đại không?
Ngôi sao sáng thứ hai trong chòm sao song tử, gần với pollux. nó là một hệ nhiều sao, ba thành phần có thể nhìn thấy được trong một kính thiên văn vừa phải là các hệ sao đôi gần nhau.
The secondbrightest star in the constellation gemini close to pollux it is a multiple star system the three components visible in a moderate telescope being close binaries.
Castor is a bright star in the Gemini constellation, near Pollux.
Castor là một ngôi sao sáng trong chòm sao Song Tử, gần Pollux.
Many people do not know about Castor and its significance in astronomy.
Nhiều người không biết về Castor và ý nghĩa của nó trong thiên văn học.
Is Castor visible from your city during the winter nights?
Có phải Castor có thể nhìn thấy từ thành phố của bạn vào những đêm mùa đông không?
Một hộp nhỏ có lỗ ở phía trên, đặc biệt dùng để rắc đường hoặc hạt tiêu.
A small container with holes in the top especially one used for sprinkling sugar or pepper.
The waiter brought a castor for the pepper at our table.
Người phục vụ mang đến một cái lọ rắc tiêu cho bàn của chúng tôi.
I didn't see a castor for sugar at the café.
Tôi không thấy cái lọ rắc đường nào ở quán cà phê.
Is there a castor for salt on the dining table?
Có cái lọ rắc muối nào trên bàn ăn không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp