Bản dịch của từ Compass trong tiếng Việt

Compass

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Compass (Noun)

kˈʌmpəs
kˈʌmpəs
01

Dụng cụ để vẽ đường tròn, cung tròn và đo khoảng cách giữa các điểm, bao gồm hai cánh tay được nối với nhau bằng một khớp chuyển động, một cánh tay kết thúc bằng một điểm và cánh tay kia thường mang bút chì hoặc bút mực.

An instrument for drawing circles and arcs and measuring distances between points, consisting of two arms linked by a movable joint, one arm ending in a point and the other usually carrying a pencil or pen.

Ví dụ

She used a compass to draw perfect circles in her art class.

Cô ấy đã sử dụng một la bàn để vẽ các vòng tròn hoàn hảo trong lớp học nghệ thuật của mình.

During the camping trip, he relied on his compass for directions.

Trong chuyến cắm trại, anh ấy phụ thuộc vào la bàn của mình để biết hướng đi.

The hiker's compass helped him navigate through the dense forest.

La bàn của người đi bộ địa hình đã giúp anh ấy điều hướng qua rừng rậm.

02

Một dụng cụ có chứa một con trỏ từ hóa cho biết hướng bắc từ và hướng từ đó.

An instrument containing a magnetized pointer which shows the direction of magnetic north and bearings from it.

Ví dụ

She used a compass to navigate through the forest.

Cô ấy đã sử dụng một la bàn để dẫn đường qua rừng.

The scout relied on his compass during the camping trip.

Người hướng đạo phụ thuộc vào la bàn của mình trong chuyến cắm trại.

The compass needle always points towards the north.

Kim la bàn luôn chỉ về phía bắc.

03

Phạm vi hoặc phạm vi của một cái gì đó.

The range or scope of something.

Ví dụ

The compass of social media is vast and influential.

Phạm vi của truyền thông xã hội rộng lớn và ảnh hưởng.

The compass of community outreach programs is expanding to rural areas.

Phạm vi của các chương trình tiếp cận cộng đồng mở rộng đến khu vực nông thôn.

The compass of social services covers healthcare, education, and welfare.

Phạm vi của dịch vụ xã hội bao gồm chăm sóc sức khỏe, giáo dục và phúc lợi.

Dạng danh từ của Compass (Noun)

SingularPlural

Compass

Compasses

Kết hợp từ của Compass (Noun)

CollocationVí dụ

Magnetic compass

La bàn từ

The magnetic compass helped sailors navigate the vast oceans.

Cái la bàn từ trường giúp thủy thủ điều hướng đại dương rộng lớn.

Digital compass

La bàn điện tử

The digital compass on the smartphone helps users navigate accurately.

Con la bàn số trên điện thoại thông minh giúp người dùng dẫn đường chính xác.

Compass (Verb)

kˈʌmpəs
kˈʌmpəs
01

Đi vòng quanh (cái gì đó) theo một đường tròn.

Go round (something) in a circular course.

Ví dụ

She compassed the room to greet each guest individually.

Cô ấy vòng quanh phòng để chào từng khách một cách riêng lẻ.

He compasses the neighborhood every evening to check on his neighbors.

Anh ấy vòng quanh khu phố mỗi tối để kiểm tra hàng xóm của mình.

The volunteers compassed the park to distribute flyers about the event.

Các tình nguyện viên vòng quanh công viên để phân phát tờ rơi về sự kiện.

02

Cố gắng hoàn thành (việc gì đó)

Contrive to accomplish (something)

Ví dụ

She compassed a successful fundraiser for the charity organization.

Cô ấy đã đạt được một sự kiện gây quỹ thành công cho tổ chức từ thiện.

He compasses to unite the community through various cultural activities.

Anh ấy đã tính toán để đoàn kết cộng đồng thông qua các hoạt động văn hóa.

They compassed a plan to improve social services in the area.

Họ đã thảo luận một kế hoạch để cải thiện dịch vụ xã hội trong khu vực.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/compass/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] Firstly, they should have a strong moral and demonstrate integrity in their actions [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] In some cases, crime is merely the result of a person'impulsive actions and lack of moral [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] In some cases, crime is merely the result of a person's impulsive actions and lack of moral [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] It is undeniable that many zoos nowadays have violated humankind's sacred moral values, one of which is towards other species [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Compass

Không có idiom phù hợp