Bản dịch của từ Compassed trong tiếng Việt
Compassed

Compassed (Verb)
Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của la bàn.
Simple past and past participle of compass.
The community compassed all the residents for the town meeting last week.
Cộng đồng đã bao gồm tất cả cư dân cho cuộc họp thị trấn tuần trước.
The social event did not compass everyone from the neighborhood as expected.
Sự kiện xã hội không bao gồm tất cả mọi người trong khu phố như mong đợi.
Did the charity event compassed all the local businesses in Springfield?
Sự kiện từ thiện có bao gồm tất cả các doanh nghiệp địa phương ở Springfield không?
Họ từ
Từ "compassed" là quá khứ phân từ của động từ "compass", có nghĩa là bao trùm hoặc bao quanh một khu vực nào đó. Trong ngữ cảnh văn học và triết học, từ này thường biểu thị ý nghĩa tìm hiểu hay khám phá những vùng lãnh thổ hay khái niệm mới. Trong tiếng Anh Anh, "compassed" thường xuất hiện trong văn phong trang trọng hơn, trong khi tiếng Anh Mỹ có thể không sử dụng từ này thường xuyên do thiên hướng ưa chuộng các từ lóng và từ hiện đại hơn.
Từ "compassed" có nguồn gốc từ động từ tiếng Latinh "compassare", có nghĩa là "đo đạc" hoặc "vây quanh". Trong tiếng Anh, từ này đã phát triển với ý nghĩa chỉ việc tạo ra một giới hạn hoặc phạm vi xung quanh một đối tượng. Sự chuyển biến này phản ánh mối liên hệ giữa việc đo đạc và việc vạch rõ ranh giới. Chỉ trong ngữ nghĩa hiện tại, "compassed" biểu thị sự hoàn tất hoặc đạt được một mục tiêu trong một không gian nhất định.
Từ "compassed" có tần suất sử dụng thấp trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong bối cảnh học thuật, "compassed" thường được dùng để mô tả việc bao quát hoặc bao gồm một phạm vi nhất định, đặc biệt trong các tác phẩm văn học hoặc triết học. Thông thường, từ này xuất hiện trong các văn bản mô tả các khái niệm phức tạp hoặc trong những tình huống yêu cầu sự chính xác trong diễn đạt.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



