Bản dịch của từ Cost of living trong tiếng Việt
Cost of living

Cost of living (Noun)
The cost of living in New York is extremely high for families.
Chi phí sinh hoạt ở New York rất cao cho các gia đình.
The cost of living does not decrease in major cities like Los Angeles.
Chi phí sinh hoạt không giảm ở những thành phố lớn như Los Angeles.
Is the cost of living in your city affordable for students?
Chi phí sinh hoạt ở thành phố bạn có phải hợp lý cho sinh viên không?
Tổng chi phí liên quan đến cuộc sống cơ bản ở một khu vực hoặc khu vực cụ thể.
The overall expenses associated with basic living in a particular area or region.
The cost of living in San Francisco is extremely high for families.
Chi phí sinh hoạt ở San Francisco rất cao đối với các gia đình.
The cost of living does not decrease in major cities like New York.
Chi phí sinh hoạt không giảm ở các thành phố lớn như New York.
What is the cost of living in rural areas compared to urban areas?
Chi phí sinh hoạt ở vùng nông thôn so với thành phố là bao nhiêu?
The cost of living in New York is extremely high for families.
Chi phí sinh hoạt ở New York rất cao đối với các gia đình.
The cost of living does not decrease in major cities like Los Angeles.
Chi phí sinh hoạt không giảm ở các thành phố lớn như Los Angeles.
What is the current cost of living in Ho Chi Minh City?
Chi phí sinh hoạt hiện tại ở Thành phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu?
Cost of living (Phrase)
The cost of living in New York is very high compared to Texas.
Chi phí sinh hoạt ở New York rất cao so với Texas.
The cost of living does not decrease in major cities like Los Angeles.
Chi phí sinh hoạt không giảm ở các thành phố lớn như Los Angeles.
What is the current cost of living in your hometown, Hanoi?
Chi phí sinh hoạt hiện tại ở quê bạn, Hà Nội, là bao nhiêu?
Số tiền cần thiết để trang trải các chi phí cơ bản như nhà ở, thực phẩm và giao thông ở một khu vực cụ thể.
The amount of money needed to cover basic expenses such as housing food and transportation in a particular area
The cost of living in San Francisco is extremely high for families.
Chi phí sinh hoạt ở San Francisco rất cao cho các gia đình.
The cost of living does not decrease in major cities like New York.
Chi phí sinh hoạt không giảm ở các thành phố lớn như New York.
What is the current cost of living in Los Angeles this year?
Chi phí sinh hoạt hiện tại ở Los Angeles năm nay là bao nhiêu?
The cost of living in New York is extremely high for families.
Chi phí sinh hoạt ở New York rất cao cho các gia đình.
The cost of living does not affect everyone equally in society.
Chi phí sinh hoạt không ảnh hưởng đến mọi người một cách công bằng.
What is the current cost of living in San Francisco?
Chi phí sinh hoạt hiện tại ở San Francisco là bao nhiêu?
Chi phí sinh hoạt (cost of living) đề cập đến tổng mức chi phí cần thiết để duy trì một cuộc sống cơ bản trong một khu vực cụ thể, bao gồm chi phí nhà ở, thực phẩm, phương tiện, và dịch vụ. Thuật ngữ này có thể khác nhau giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ; tuy nhiên, về cơ bản, ý nghĩa vẫn giống nhau. Trong tiếng Anh Mỹ, thường sử dụng cụm từ này thường xuyên hơn trong các bối cảnh kinh tế, trong khi tiếng Anh Anh có thể nhấn mạnh vào khu vực địa lý nhiều hơn.
Cụm từ "cost of living" xuất phát từ tiếng Anh, trong đó "cost" có nguồn gốc từ tiếng Latin "constare", mang nghĩa là "tốn kém" hay "chi phí". "Living" bắt nguồn từ động từ "live", có nguồn gốc từ tiếng Old English "līf", chỉ sự tồn tại hoặc đời sống. Cụm từ này diễn tả tổng chi phí cần thiết để duy trì mức sống tối thiểu, phản ánh sự thay đổi trong nền kinh tế và điều kiện sống của con người qua các thời kỳ.
Cụm từ "cost of living" thường xuất hiện với tần suất tương đối cao trong các phần thi IELTS, đặc biệt trong phần Nghe và Nói, nơi thí sinh thường thảo luận về các vấn đề kinh tế và xã hội. Trong phần Đọc, cụm từ này có thể xuất hiện trong các bài viết về kinh tế hoặc nghiên cứu xã hội. Ngoài ra, cụm từ này còn được sử dụng phổ biến trong các cuộc thảo luận về giá cả sinh hoạt hàng ngày, ảnh hưởng của nó đến chất lượng cuộc sống, và trong bối cảnh chuẩn bị tài chính cho việc định cư hoặc du học.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



