Bản dịch của từ Don trong tiếng Việt

Don

Noun [U/C]Verb

Don (Noun)

dˈɑn
dˈɑn
01

Một giáo viên đại học, đặc biệt là thành viên cấp cao của một trường cao đẳng ở oxford hoặc cambridge.

A university teacher, especially a senior member of a college at oxford or cambridge.

Ví dụ

Professor Smith is a renowned don at Cambridge University.

Giáo sư Smith là một người thầy nổi tiếng tại Đại học Cambridge.

The dons at Oxford are highly respected for their expertise.

Các thầy giáo tại Oxford được tôn trọng cao về chuyên môn của họ.

02

Một chức danh tiếng tây ban nha có tiền tố là tên nam.

A spanish title prefixed to a male forename.

Ví dụ

Don Juan is a charming character in literature.

Don Juan là một nhân vật quyến rũ trong văn học.

She fell for Don Carlos's charismatic personality.

Cô đã phải lòng với cái tính quyến rũ của Don Carlos.

03

Một con sông ở nga bắt nguồn từ tula, phía đông nam moscow và chảy dài 1.958 km (1.224 dặm) tới biển azov.

A river in russia which rises near tula, south-east of moscow, and flows for a distance of 1,958 km (1,224 miles) to the sea of azov.

Ví dụ

The don river is an important waterway in Russia.

Sông don là một con đường nước quan trọng tại Nga.

People enjoy boat rides along the don river in summer.

Mọi người thích cưỡi thuyền dọc theo sông don vào mùa hè.

04

Một con sông ở miền bắc nước anh bắt nguồn từ dãy pennines và chảy 112 km (70 dặm) về phía đông để nhập vào sông ouse ngay trước khi nó nhập vào sông humber.

A river in northern england which rises in the pennines and flows 112 km (70 miles) eastwards to join the ouse shortly before it, in turn, joins the humber.

Ví dụ

The residents often take walks along the Don riverbank.

Cư dân thường dạo chơi dọc bờ sông Don.

The Don river is a popular spot for fishing activities.

Sông Don là nơi phổ biến cho hoạt động câu cá.

05

Một con sông ở scotland bắt nguồn từ sông grampians và chảy 131 km (82 dặm) về phía đông tới biển bắc tại aberdeen.

A river in scotland which rises in the grampians and flows 131 km (82 miles) eastwards to the north sea at aberdeen.

Ví dụ

The don in Scotland flows eastwards to the North Sea.

Don ở Scotland chảy về phía đông đến Biển Bắc.

The beautiful scenery along the don attracts many tourists annually.

Phong cảnh đẹp dọc theo con sông Don thu hút nhiều du khách hàng năm.

Don (Verb)

dˈɑn
dˈɑn
01

Mặc vào (một loại quần áo)

Put on (an item of clothing)

Ví dụ

Don't forget to don your best suit for the party.

Đừng quên mặc bộ vest đẹp nhất của bạn cho bữa tiệc.

She will don a traditional dress to celebrate the festival.

Cô ấy sẽ mặc một chiếc váy truyền thống để kỷ niệm ngày lễ.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Don

Không có idiom phù hợp