Bản dịch của từ Don trong tiếng Việt
Don
Don (Noun)
Một giáo viên đại học, đặc biệt là thành viên cấp cao của một trường cao đẳng ở oxford hoặc cambridge.
A university teacher, especially a senior member of a college at oxford or cambridge.
Professor Smith is a renowned don at Cambridge University.
Giáo sư Smith là một người thầy nổi tiếng tại Đại học Cambridge.
The dons at Oxford are highly respected for their expertise.
Các thầy giáo tại Oxford được tôn trọng cao về chuyên môn của họ.
Don Juan is a charming character in literature.
Don Juan là một nhân vật quyến rũ trong văn học.
She fell for Don Carlos's charismatic personality.
Cô đã phải lòng với cái tính quyến rũ của Don Carlos.
The don river is an important waterway in Russia.
Sông don là một con đường nước quan trọng tại Nga.
People enjoy boat rides along the don river in summer.
Mọi người thích cưỡi thuyền dọc theo sông don vào mùa hè.
Một con sông ở miền bắc nước anh bắt nguồn từ dãy pennines và chảy 112 km (70 dặm) về phía đông để nhập vào sông ouse ngay trước khi nó nhập vào sông humber.
A river in northern england which rises in the pennines and flows 112 km (70 miles) eastwards to join the ouse shortly before it, in turn, joins the humber.
The residents often take walks along the Don riverbank.
Cư dân thường dạo chơi dọc bờ sông Don.
The Don river is a popular spot for fishing activities.
Sông Don là nơi phổ biến cho hoạt động câu cá.
The don in Scotland flows eastwards to the North Sea.
Don ở Scotland chảy về phía đông đến Biển Bắc.
The beautiful scenery along the don attracts many tourists annually.
Phong cảnh đẹp dọc theo con sông Don thu hút nhiều du khách hàng năm.
Don (Verb)
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp