Bản dịch của từ Forge trong tiếng Việt

Forge

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Forge (Noun)

fˈɔɹdʒ
foʊɹdʒ
01

Xưởng rèn; một lò rèn.

A blacksmith's workshop; a smithy.

Ví dụ

The town built a new forge for the blacksmith.

Thị trấn xây một cửa hàng rèn mới cho thợ rèn.

Visitors were fascinated by the traditional forge demonstration.

Khách tham quan đã bị mê hoặc bởi buổi trình diễn rèn truyền thống.

The historic forge in the village dates back to the 18th century.

Cửa hàng rèn lịch sử ở làng được xây dựng từ thế kỷ 18.

Dạng danh từ của Forge (Noun)

SingularPlural

Forge

Forges

Forge (Verb)

fˈɔɹdʒ
foʊɹdʒ
01

Tạo ra (thứ gì đó) mạnh mẽ, lâu dài hoặc thành công.

Create (something) strong, enduring, or successful.

Ví dụ

She forged a strong bond with her community through volunteering.

Cô ấy tạo ra một mối liên kết mạnh mẽ với cộng đồng thông qua tình nguyện.

The organization forged a successful partnership with local businesses.

Tổ chức đã tạo ra một mối đối tác thành công với các doanh nghiệp địa phương.

He aims to forge a lasting impact on society through his work.

Anh ấy nhằm tạo ra một ảnh hưởng bền vững đối với xã hội thông qua công việc của mình.

02

Tiến về phía trước dần dần hoặc đều đặn.

Move forward gradually or steadily.

Ví dụ

She forged ahead in her career despite challenges.

Cô ấy tiến lên trong sự nghiệp mặc dù có thách thức.

The community forged together to support those in need.

Cộng đồng đoàn kết để hỗ trợ những người cần giúp đỡ.

They forged a strong bond through shared experiences.

Họ tạo nên một mối liên kết mạnh mẽ thông qua những trải nghiệm chung.

03

Tạo bản sao gian lận hoặc mô phỏng (tài liệu, chữ ký, tiền giấy hoặc tác phẩm nghệ thuật)

Produce a fraudulent copy or imitation of (a document, signature, banknote, or work of art)

Ví dụ

She forged her friend's signature on the permission slip.

Cô ấy đã làm giả chữ ký của bạn cô trên tờ giấy cho phép.

The criminal forged a fake painting by a renowned artist.

Tội phạm đã làm giả một bức tranh giả của một họa sĩ nổi tiếng.

He was caught trying to forge a counterfeit passport.

Anh ta bị bắt khi cố gắng làm giả một hộ chiếu giả mạo.

04

Tạo hoặc tạo hình (một vật kim loại) bằng cách nung nó trong lửa hoặc lò nung và dùng búa đập vào nó.

Make or shape (a metal object) by heating it in a fire or furnace and hammering it.

Ví dụ

He forged a strong bond with his childhood friend.

Anh ta đã tạo ra một mối liên kết mạnh mẽ với người bạn thời thơ ấu của mình.

The two countries forged a new trade agreement last month.

Hai quốc gia đã ký kết một thỏa thuận thương mại mới vào tháng trước.

She forged her own path to success in the business world.

Cô ấy đã đi tìm con đường riêng của mình đến thành công trong thế giới kinh doanh.

Dạng động từ của Forge (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Forge

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Forged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Forged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Forges

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Forging

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/forge/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] For instance, grandparents living in one corner of the world can now have video calls with their grandchildren in another, closer family bonds [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu

Idiom with Forge

Không có idiom phù hợp