Bản dịch của từ Forges trong tiếng Việt

Forges

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Forges (Verb)

fˈɔɹdʒɪz
fˈɔɹdʒɪz
01

Để tạo hình hoặc tạo hình kim loại hoặc vật liệu khác bằng cách nung nóng và đóng búa.

To form or shape metal or other material by heating and hammering.

Ví dụ

The blacksmith forges metal tools for local farmers every spring.

Người thợ rèn rèn dụng cụ kim loại cho nông dân địa phương mỗi mùa xuân.

She does not forge jewelry from gold or silver.

Cô ấy không rèn trang sức từ vàng hay bạc.

Does the artist forge sculptures from recycled materials?

Nghệ sĩ có rèn các tác phẩm điêu khắc từ vật liệu tái chế không?

02

Để làm giả hoặc làm giả thứ gì đó, chẳng hạn như tài liệu hoặc chữ ký.

To fake or counterfeit something such as a document or signature.

Ví dụ

He forges signatures to create fake social media accounts.

Anh ấy làm giả chữ ký để tạo tài khoản mạng xã hội giả.

She does not forge documents for any social purpose.

Cô ấy không làm giả tài liệu cho bất kỳ mục đích xã hội nào.

Does he forge IDs to access social clubs illegally?

Liệu anh ấy có làm giả giấy tờ để vào câu lạc bộ xã hội trái phép không?

03

Tạo ra, sản xuất hoặc làm một cái gì đó, đặc biệt là một cách khéo léo hoặc đầy tính nghệ thuật.

To create produce or make something especially in a skillful or artful way.

Ví dụ

The artist forges beautiful sculptures from recycled materials for the community.

Nghệ sĩ tạo ra những bức tượng đẹp từ vật liệu tái chế cho cộng đồng.

She does not forge fake documents for social organizations in her city.

Cô ấy không tạo ra tài liệu giả cho các tổ chức xã hội trong thành phố.

How does he forge connections among diverse social groups in his area?

Anh ấy tạo ra mối liên kết như thế nào giữa các nhóm xã hội đa dạng trong khu vực?

Dạng động từ của Forges (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Forge

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Forged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Forged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Forges

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Forging

Forges (Noun)

fˈɔɹdʒɪz
fˈɔɹdʒɪz
01

Lò nung hoặc xưởng nơi kim loại được nung nóng và tạo hình.

A furnace or workshop where metal is heated and shaped.

Ví dụ

The community forges create jobs for local blacksmiths and artisans.

Các xưởng rèn trong cộng đồng tạo việc làm cho thợ rèn địa phương.

Many forges do not operate during the winter months.

Nhiều xưởng rèn không hoạt động trong các tháng mùa đông.

How many forges are there in the town of Springfield?

Có bao nhiêu xưởng rèn ở thị trấn Springfield?

02

Người tạo hình kim loại.

A person who shapes metal.

Ví dụ

The blacksmith forges iron tools for local farmers in Springfield.

Người thợ rèn tạo ra dụng cụ bằng sắt cho nông dân địa phương ở Springfield.

The forges in the town do not produce weapons anymore.

Các lò rèn trong thị trấn không sản xuất vũ khí nữa.

Do local forges still make traditional metal items in your area?

Các lò rèn địa phương vẫn làm đồ kim loại truyền thống trong khu vực của bạn không?

03

Một hành động rèn.

An act of forging.

Ví dụ

Community events forges strong relationships among diverse groups in our city.

Các sự kiện cộng đồng tạo ra mối quan hệ mạnh mẽ giữa các nhóm đa dạng trong thành phố.

Social media does not always forges genuine connections among friends.

Mạng xã hội không phải lúc nào cũng tạo ra mối liên kết chân thật giữa bạn bè.

How does volunteering forges bonds between different social classes?

Tình nguyện tạo ra mối liên kết giữa các tầng lớp xã hội khác nhau như thế nào?

Dạng danh từ của Forges (Noun)

SingularPlural

Forge

Forges

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/forges/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] For instance, grandparents living in one corner of the world can now have video calls with their grandchildren in another, closer family bonds [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu

Idiom with Forges

Không có idiom phù hợp