Bản dịch của từ Gen x trong tiếng Việt

Gen x

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gen x(Idiom)

01

Thường được đặc trưng bởi cảm giác vỡ mộng, hoài nghi về quyền lực và tập trung vào chủ nghĩa cá nhân.

Often characterized by a sense of disillusionment skepticism towards authority and a focus on individualism.

Ví dụ
02

Một thuật ngữ dùng để chỉ những người thuộc thế hệ này.

A term used to refer to people belonging to this generation.

Ví dụ
03

Thế hệ x; nhóm nhân khẩu học theo sau Thế hệ Baby Boomers và trước Thế hệ Millennials, thường được coi là bao gồm những người sinh từ đầu đến giữa những năm 1960 đến đầu những năm 1980.

Generation X the demographic cohort following the Baby Boomers and preceding the Millennials generally considered to include those born from the earlytomid 1960s to the early 1980s.

Ví dụ
04

Thế hệ X, thường ám chỉ những người sinh từ đầu những năm 1960 đến đầu những năm 1980, nổi tiếng với sự hoài nghi và nhận thức xã hội.

Generation X typically referring to people born from the early 1960s to the early 1980s known for their skepticism and social awareness.

Ví dụ
05

Thế hệ X; thế hệ sinh trong khoảng từ năm 1965 đến năm 1980. Nhóm này có đặc điểm là bản sắc văn hóa và thái độ xã hội riêng biệt.

Generation X the generation born roughly between 1965 and 1980 This group is characterized by a distinct cultural identity and social attitudes.

Ví dụ
06

Thế hệ X, thường được định nghĩa là những người sinh vào giữa những năm 1960 đến đầu những năm 1980, được công nhận nhờ bản sắc văn hóa riêng biệt của họ.

Generation X typically defined as people born between the mid1960s and early 1980s recognized for their distinct cultural identity.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh