Bản dịch của từ Gen x trong tiếng Việt

Gen x

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gen x (Idiom)

01

Thường được đặc trưng bởi cảm giác vỡ mộng, hoài nghi về quyền lực và tập trung vào chủ nghĩa cá nhân.

Often characterized by a sense of disillusionment skepticism towards authority and a focus on individualism.

Ví dụ

Gen X often feels disillusioned with government policies and decisions.

Thế hệ X thường cảm thấy thất vọng với các chính sách và quyết định của chính phủ.

Gen X does not trust authority figures like politicians or corporate leaders.

Thế hệ X không tin tưởng vào các nhân vật quyền lực như chính trị gia hay lãnh đạo doanh nghiệp.

Is Gen X more focused on individualism than previous generations?

Thế hệ X có chú trọng hơn vào chủ nghĩa cá nhân so với các thế hệ trước không?

Gen X often feels disillusioned with traditional authority figures like politicians.

Thế hệ X thường cảm thấy thất vọng với các nhân vật quyền lực truyền thống như chính trị gia.

Gen X does not trust institutions like banks or government agencies.

Thế hệ X không tin tưởng vào các tổ chức như ngân hàng hay cơ quan chính phủ.

02

Một thuật ngữ dùng để chỉ những người thuộc thế hệ này.

A term used to refer to people belonging to this generation.

Ví dụ

Gen X values independence and work-life balance in their careers.

Thế hệ X coi trọng sự độc lập và cân bằng công việc trong sự nghiệp.

Gen X does not often rely on social media for news.

Thế hệ X không thường xuyên dựa vào mạng xã hội để cập nhật tin tức.

Are Gen X members adapting to new technology effectively?

Các thành viên thế hệ X có đang thích ứng với công nghệ mới hiệu quả không?

Gen X often values independence and self-reliance in the workplace.

Thế hệ X thường coi trọng sự độc lập và tự lực trong công việc.

Gen X does not prefer traditional office environments like older generations.

Thế hệ X không thích môi trường văn phòng truyền thống như các thế hệ trước.

03

Thế hệ x; nhóm nhân khẩu học theo sau thế hệ baby boomers và trước thế hệ millennials, thường được coi là bao gồm những người sinh từ đầu đến giữa những năm 1960 đến đầu những năm 1980.

Generation x the demographic cohort following the baby boomers and preceding the millennials generally considered to include those born from the earlytomid 1960s to the early 1980s.

Ví dụ

Gen X values independence and work-life balance in their careers.

Thế hệ X coi trọng sự độc lập và cân bằng cuộc sống trong sự nghiệp.

Many Gen X individuals do not prefer traditional office jobs.

Nhiều người thuộc thế hệ X không thích công việc văn phòng truyền thống.

Did Gen X influence social media trends in the 2000s?

Thế hệ X có ảnh hưởng đến xu hướng mạng xã hội trong những năm 2000 không?

Gen X values independence and work-life balance in today's social environment.

Thế hệ X coi trọng sự độc lập và cân bằng công việc trong xã hội hôm nay.

Many Gen X individuals do not prefer traditional social norms and expectations.

Nhiều người thuộc thế hệ X không thích các chuẩn mực xã hội truyền thống.

04

Thế hệ x, thường ám chỉ những người sinh từ đầu những năm 1960 đến đầu những năm 1980, nổi tiếng với sự hoài nghi và nhận thức xã hội.

Generation x typically referring to people born from the early 1960s to the early 1980s known for their skepticism and social awareness.

Ví dụ

Gen X often questions authority in today's social movements and debates.

Thế hệ X thường đặt câu hỏi về quyền lực trong các phong trào xã hội hôm nay.

Gen X does not blindly follow trends like previous generations did.

Thế hệ X không mù quáng theo đuổi xu hướng như các thế hệ trước.

Are Gen X members more socially aware than younger generations today?

Các thành viên thế hệ X có nhận thức xã hội hơn các thế hệ trẻ hôm nay không?

Gen X values social awareness and often questions authority figures.

Thế hệ X coi trọng nhận thức xã hội và thường đặt câu hỏi về quyền lực.

Gen X does not blindly follow trends like previous generations did.

Thế hệ X không mù quáng theo đuổi xu hướng như các thế hệ trước.

05

Thế hệ x; thế hệ sinh trong khoảng từ năm 1965 đến năm 1980. nhóm này có đặc điểm là bản sắc văn hóa và thái độ xã hội riêng biệt.

Generation x the generation born roughly between 1965 and 1980 this group is characterized by a distinct cultural identity and social attitudes.

Ví dụ

Gen X values independence and work-life balance in their careers.

Thế hệ X coi trọng sự độc lập và cân bằng công việc trong sự nghiệp.

Gen X does not prefer traditional corporate structures.

Thế hệ X không thích các cấu trúc doanh nghiệp truyền thống.

How does Gen X influence today's social media trends?

Thế hệ X ảnh hưởng như thế nào đến xu hướng truyền thông xã hội hôm nay?

Gen X values independence and self-reliance in their careers.

Thế hệ X coi trọng sự độc lập và tự lực trong sự nghiệp.

Gen X does not rely on traditional job structures.

Thế hệ X không dựa vào các cấu trúc công việc truyền thống.

06

Thế hệ x, thường được định nghĩa là những người sinh vào giữa những năm 1960 đến đầu những năm 1980, được công nhận nhờ bản sắc văn hóa riêng biệt của họ.

Generation x typically defined as people born between the mid1960s and early 1980s recognized for their distinct cultural identity.

Ví dụ

Gen X values independence and creativity in their careers and lifestyles.

Thế hệ X coi trọng sự độc lập và sáng tạo trong sự nghiệp và lối sống.

Gen X does not always conform to traditional societal expectations.

Thế hệ X không luôn tuân theo những kỳ vọng xã hội truyền thống.

What defines Gen X's cultural identity in today's society?

Điều gì xác định bản sắc văn hóa của thế hệ X trong xã hội hôm nay?

Gen X values independence and creativity in their work and life.

Thế hệ X coi trọng sự độc lập và sáng tạo trong công việc và cuộc sống.

Many people believe Gen X struggles with technology compared to younger generations.

Nhiều người tin rằng thế hệ X gặp khó khăn với công nghệ so với các thế hệ trẻ hơn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gen x cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] Gen X' or the young generation in general, seem bolder and cannot stand a working life with no passion or being stuck behind a desk [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation

Idiom with Gen x

Không có idiom phù hợp