Bản dịch của từ Graduated trong tiếng Việt

Graduated

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Graduated (Verb)

gɹˈædʒəweɪtɪd
gɹˈædʒueɪtɪd
01

Để hoàn thành thành công một khóa học hoặc đào tạo, thường là bằng cách nhận được bằng cấp.

To successfully complete a course of study or training typically by receiving a qualification.

Ví dụ

Many students graduated from Harvard University last year with honors.

Nhiều sinh viên đã tốt nghiệp từ Đại học Harvard năm ngoái với thành tích xuất sắc.

Not all students graduated from high school in 2022.

Không phải tất cả sinh viên đã tốt nghiệp trung học vào năm 2022.

Did you know that 500 students graduated from our local community college?

Bạn có biết rằng 500 sinh viên đã tốt nghiệp từ trường cao đẳng cộng đồng địa phương không?

Dạng động từ của Graduated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Graduate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Graduated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Graduated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Graduates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Graduating

Graduated (Adjective)

01

Đã hoàn thành thành công bằng đại học hoặc khóa học khác.

Having successfully completed a university degree or other course of study.

Ví dụ

Many graduated students find jobs in social work every year.

Nhiều sinh viên đã tốt nghiệp tìm được việc làm trong lĩnh vực xã hội mỗi năm.

Not all graduated individuals pursue careers in social services.

Không phải tất cả những người đã tốt nghiệp đều theo đuổi sự nghiệp trong dịch vụ xã hội.

Are most graduated students interested in social issues and activism?

Phần lớn sinh viên đã tốt nghiệp có quan tâm đến các vấn đề xã hội và hoạt động xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/graduated/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an important event in your life - IELTS Speaking part 2
[...] By that time, I had just from high school and was a freshman [...]Trích: Describe an important event in your life - IELTS Speaking part 2
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] It was a reward from my family when I in the first place from my secondary school [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 21/1/2017
[...] The given pie charts give information about what Australian students decided to do after from secondary school in 1980, 1990, and 2000 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 21/1/2017
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] In conclusion, despite some apparent drawbacks, the practice of continuing to live with parents, even after and finding employment, has more benefits to offer [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021

Idiom with Graduated

Không có idiom phù hợp